Đề ôn tập môn Toán học Lớp 12 - Chuyên đề ôn cơ bản

Đề ôn tập môn Toán học Lớp 12 - Chuyên đề ôn cơ bản

Câu 1. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .

 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞)

Câu 2. Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; − 2) B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; − 2)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) .

Câu 3. Hàm số đồng biến trên khoảng nào?

A. . B. C. D.

Câu 4. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) ?

 A. B. C. D.

 

docx 17 trang phuongtran 3760
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Toán học Lớp 12 - Chuyên đề ôn cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỰ ĐỒNG BIẾN NGHỊCH BIẾN
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .
	 D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞)
Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; − 2)	B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; − 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) .	D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) .
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. . B.	 C. 	D. 
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) ?
	A. 	 B. 	C. 	D. 
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
A. (− ∞; + ∞) B. (− 1; 1) . C. (0; + ∞). D. (− ∞; 0) .
Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) ?
	A. 	 B. 	C. 	D. 
Hàm số đồng biến trên khoảng:
	B. 	 C. 	 D. 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào?
A. . B.	 C. 	D. 
Hàm số nghịch biến trên khoảng:
 (1;2) 	 B. 	 C. (0;1) 	 D. (0;2)
Hàm số nghịch biến trên:
A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số luôn nghịch biến trên các khoảng xác định thì:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số đồng biến trên các khoảng và khi:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số nghịch biến trên khoảng khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Hàm số nghịch biến trên khoảng khi và chỉ khi
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tất cả giá trị của m để hàm số đồng biến trên TXĐ của nó là:
A. 	 B. 	 C. 	D. 1 < m < 3 
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây:
 A. 	 B. 	 C. 	 D. 
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
 A. B. 	C. 	 D. 
 nghịch biến trên R.
A. B. C. D. 
Hàm số đồng biến trên các khoảng xác định khi:
 A. B. C. D. 
TIỆM CẬN CỦA HÀM SỐ
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3.
 Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên.Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A. 1	B. 3	C. 4	D. 2
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hỏi đồ thị của hàm số đã cho có bao nhiêu tiệm cận?
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 
A. 3	B. 1	C. 0	D. 2
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu tiệm cận?
A. 0	B. 3	C. 1.	D. 2
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 3	B. 2	C. 0	D. 1
Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: 
y'
y
x
Mệnh đề nào sau đây là sai?
	A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
	B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 
	C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là 
	D. Đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận.
Số tiệm cân đứng của đồ thị hàm số là:
A. 2	B. 0	C. 1.	D. 3
Tìm m để đồ thị hàm số có hai tiệm cận đứng?
A. và . B. . C. và . 	 D. Không tồn tại
Tìm tất cả m để đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận. 
 A. B. và C. 	 D. 
Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 
A. và 	B. 	C. và 	D. 
Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:
A. 3	B. 0	C. 2	D. 1
(Đề 101, THPT.QG - 2018).Đường cong trong hình vẽ bên là của hàm số nào dưới đây?
A. 	B. 
C. 	D. 
Số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị là:
	 A. 	B. 	C. 	D. 
Số tiệm cận của đồ thị hàm số là
	A. .	B. .	C. .	D. . 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận đi qua điểm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là đường thẳng .
	 A. 	B. 	C. 	D. 
Cho là giao điểm của đồ thị với trục hoành. Khi đó tích các khoảng cách từ điểm đến hai đường tiệm cận là
	A. .	B. .	C. 	D. .
Tìm để hàm số không có tiệm cận đứng?
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đi qua điểm 
	A. 	B. 	C. 	D. 
Biết rằng các đường tiệm cận của đường cong và trục tung cắt nhau tạo thành một đa giác (H). Mệnh đề nào dưới đây đung?
	A. (H) là một hình vuông có chu vi bằng 16.	
	B. (H) là một hình chữ nhật có chu vi bằng 8.
	C. (H) là một hình chữ nhật có chu vi bằng 12.	
	D. (H) là một hình vuông có chu vi bằng 4.
Cho hàm số . Tìm để đồ thị hàm số có là tiệm cận đúng và là tiệm cận ngang.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm sốcó vàMệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang
	B. Đồ thị hàm sốnằm phía trên trục hoành
	C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành.
	D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0.
Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: 
	A. 	B. và 	C. 	D. 
Tìm m để hàm số có tiệm cận đứng
	A. 	B. 	C. 	D. không có m
Số điểm thuộc đồ thị (H) của hàm số có tổng các khoảng cách đến hai tiệm cận của (H) nhỏ nhất là
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
Cho hàm số có đồ thị (C). Số điểm thuộc đồ thị (C) cách đều hai tiệm cận của đồ thị (C) là
	A. 2	B. 4	C. 0	D. 1
Cho hàm số có đồ thị (C). Tìm tọa độ điểm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số có đồ thị (H). Gọi d là khoảng cách từ giao điểm hai tiệm cận của đồ thị (H) đến một tiếp tuyến của (H). Giá trị lớn nhất của d có thể đạt được là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
	A. 	B. Với mọi 	C. 	D. 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
	A. 	B. 	C. 	D. và 
Cho hàm số. Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số đã cho có đúng một đường tiệm cận đứng? 
	A. 3	B. 2	C. 1	D. 
Cho hàm số . Với giá trị nào của m thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm m để đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng
	A. hoặc 	B. hoặc 	C. 	D. 
Biết đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm hai tiệm cận thì giá trị bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Số các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là:
	A. 3	B. 0	C. 1	D. 2
Cho hàm số . Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng. Khi đó tổng bằng:
	A. 	B. 0	C. 	D. 
Cho hàm số . Với giá trị nào của thì đường tiệm cận đứng, tiệm cận ngang của đồ thị hàm số cùng hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng .
	 A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số có đồ thị là (C). Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang.
	A. 	B. 
	C. 	D. 
Cho hàm số (m: tham số). Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho có tiệm cận đứng
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm tất cả các giá trị của số thực m sao cho đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số . Xác định a và b để đồ thị hàm số nhận đường thẳng là tiệm cận đứng và đường thẳng làm tiệm cận ngang.
	A. 	B. 	C. 	D. 
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số sao cho đồ thị của hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
A. 	B. 	C. 	D. 
 (Minh họa 2019). Cho hàm số có bảng biến thiên như sau.Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4	B. 1	C. 	D. 2
CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ
Cho hàm số liên tục trên khoảng và là một điểm trên khoảng đó. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Nếu bằng tại thì là điểm cực trị của hàm số.
B. Nếu dấu của đổi dấu từ dương sang âm khi qua thì là điểm cực đại của đồ thị hàm số.
C. Nếu dấu của đổi dấu từ âm sang dương khi qua thì là điểm cực tiểu của hàm số.
D. Nếu dấu của đổi dấu từ âm sang dương khi qua thì là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số
Giá trị cực đại của hàm số là?
A. .	B. .	C. .	D. 
Tìm điểm cực trị của hàm số .
A. hoặc .	B. hoặc .
C. hoặc .	D. hoặc .
Tìm điểm cực đại của hàm số .
A. .	B. .	C. .	D. .
Tìm các điểm cực trị của đồ thị của hàm số .
A. hoặc .	B. hoặc .
C. hoặc .	D. hoặc .
Biết rằng hàm số đạt cực tiểu tại . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. .	B. .	C. .	D. .
Gọi lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số . Tính 
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Đồ thị hàm số có điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
B. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
C. Đồ thị hàm số có điểm cực đại và điểm cực tiểu.
D. Đồ thị hàm số có điểm cực tiểu và điểm cực đại. 
Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số với là các số thực. 
Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?
A. Phương trình vô nghiệm trên tập số thực.
B. Phương trình có đúng một nghiệm thực.
C. Phương trình có đúng hai nghiệm thực phân biệt.
D. Phương trình có đúng ba nghiệm thực phân biệt. 
Cho hàm số liên tục tại và có bảng biến thiên sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số có hai điểm cực đại, một điểm cực tiểu.
B. Hàm số có một điểm cực đại, không có điểm cực tiểu.
C. Hàm số có một điểm cực đại, hai điểm cực tiểu.
D. Hàm số có một điểm cực đại, một điểm cực tiểu. 
Tìm các giá trị của tham số để hàm số không có cực trị.
A. .	B. , .	C. .	D. .
Biết rằng hàm số nhận là một điểm cực trị. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. .	B. .	C. .	D. . 
Cho hàm số có bảng biến thiên sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên. 
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0.	B. 1.	C. 3.	D. 2. 
Hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
 Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3.	B. 2.	C. 1.	D. 0.
Cho hàm số liên tục trên và có đồ thị như hình bên. 
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5. 
NHẬN DẠNG ĐỒ THỊ HÀM SỐ
1
y
x
O
Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số ở dưới 
đây. Hàm số đó là hàm số nào ? 
A. 	 B. 
C. 	D. 
Câu 2 : Đồ thị hàm số sau là đồ thi của hàm số nào ?
A. y = x3 – 3x2 – 2 	B. y = x3 + 3x2 – 2 
C. y = –x3 – 3x2 – 2 	D. y = x3 + 3x2 – 3 
Câu 3 :Hàm số có đồ thị nào trong các đồ thị sau:
	A
	B
	C
	D
Câu 4: Đồ thị hình bên là đồ thị hàm số nào ?
A. y =x3 – 3x2 +3x	B. y = x3 – 3x2
C. y= - x3 + 3x2 	D. y = -x3 +3x2 – 3x 
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị
Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?
A. Hàm số có hai cực trị
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( -1 ;3)
C. Hàm số có dạng với a>0
D. Phương trình có hai nghiệm dương, một nghiệm âm
Câu 6: Đồ thị sau đây là của hàm số: 
A. 	B. 	
C. 	D. 
x
y/
- 
2
+ 
+
+
+ 
- 
1
1
y
Câu 7: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào sau đây :
A. y = 	B. y= 
C. y= 	D. y= 
Câu 8: Cho đồ thị hàm số y = x4 – 2x2 – 3 . Tìm tham số m sao cho phương trình 
x4 – 2x2 – m = 0 có 2 nghiệm 
A. m > -3 	B. m > 0 và m = - 1 
C. – 4 < m < -3 	D. -1 < m < 1 
Câu 9: Cho hàm số y = ax3 +bx2 + cx + d có đồ thị như hình vẽ bên
Mệnh đề nào sau đây đúng :
A. a>0 , b>0 ,c >0 , d 0 , d <0
C. a>0 , b 0 	D. a 0 , c<0 , d<0
Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 11: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Các
 giá trị của m để phương trình:có ba nghiệm phân biệt là: 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số nào?
A. B. 
 C. D. 
Câu 13. Cho hàm số có đồ thị như hình
 bên. Khẳng định nào sau đây là đúng ?
	A. 	
	B. 	
	C. 	
	D. 
Câu 14: Cho hàm số có đồ thị (T ) là một trong bốn hình dưới đây
Hỏi đồ thị (T ) là hình nào ?	A. Hình 1.	B. Hình 2	C. Hình 3	D. Hình 4
Câu 15. Xác định để hàm số có đồ thị như hình vẽ:
	A. 	B. 	
	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_mon_toan_hoc_lop_12_chuyen_de_on_co_ban.docx