Đề kiểm tra giữa học kì I môn Tin học Lớp 12- Năm học 2020-2021 - Trường THCS&THPT Vĩnh Hòa
I.TRÁC NGHIỆM 3 ĐIỂM
Hảy chọn đấp án đúng nhất
Câu 1: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây?
A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai.
B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên
C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối.
D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp.
Câu 2: Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó.
Câu 3: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?
A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.
Câu 4: Access là gì?
A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất
C. Là phần cứng D. Cả A và B
Câu 5: Các chức năng chính của Access?
A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu
C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng
Câu 6: Để khởi động Access, ta thực hiện:
A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền
B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền
C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access
D. A hoặc C
Câu 7: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng?
A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard
C. File/open/
Câu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert .
A. Record B. New Rows C. Rows D. New Record
Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng
Câu 10: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi:
A. Click vào nút B. Bấm Enter
SỞ GIÁO DỤC & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THCS &THPT VĨNH HÒA ĐỀ KIỂM TRA GIỮ KỲ I, NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Tin học, Lớp 12..... Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) MA TRẬN: Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài 1: một số khái niệm cơ bản Biết công việc thuongf gập khi xử lí thông tin củ một tổ chức, hệ QTCSDL Biết được khái niệm của CSDL Số câu: 3 Sốđiểm:3.5 Tỉ lệ:35 % Số câu:2 Số điểm:0.5 Số câu:1 Số điểm: 3 Số câu3 3.5 điểm=35% Bài 2: hệ quản trị cơ sở dữ liệu Các chức năng của HQTCSDL Số câu 1 Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5 % Số câu: 1 Số điểm: 0.5 Số câu 1 0.25điểm=2.5% Bài 3: giới thiệu về Accsess Biết Access là gì, biết chức năng của Access, Hiểu được cách khởi động Access, lưu Access Hiểu được các đối tượng và chức năng của chúng trong Access Số câu 5 Số điểm 5 Tỉ 50 % Số câu 2 Số điểm 0.5 Số câu 2 Số điểm0.5 Số câu 1 Số điểm 4 Số câu 5 5 điểm=50.% Bài 4: cấu trúc bảng Hiểu được các kiểu dữ liệu của Access Số câu 2 Số điểm 0.5 Tỉ lệ 5% Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 2 Số điểm 0.5 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 2 0.5 điểm=5% Bài 5:các thao tác cơ bản trên bảng Biết các thao tác trên bảng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu 3 Số điểm 0.75 Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu Số điểm Số câu 3 0.75 điểm=7.5.% Số câu 9 Số điểm: 5 50% Số câu 5 Số điểm:5 50% Số câu Số điểm:2 50% Số câu: 14 Số điểm: 10 100% ĐỀ KIỂM TRA I.TRÁC NGHIỆM 3 ĐIỂM Hảy chọn đấp án đúng nhất Câu 1: Cần tiến hành cập nhật hồ sơ học sinh của nhà trường trong các trường hợp nào sau đây? A. Một học sinh mới chuyển từ trường khác đến; thông tin về ngày sinh của một học sinh bị sai. B. Sắp xếp danh sách học sinh theo thứ tự tăng dần của tên C. Tìm học sinh có điểm môn toán cao nhất khối. D. Tính tỉ lệ học sinh trên trung bình môn Tin của từng lớp. Câu 2: Một Hệ CSDL gồm: A. CSDL và các thiết bị vật lí. B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL. C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí. D. CSDL và hệ quản trị CSDL và khai thác CSDL đó. Câu 3: Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây? A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL. Câu 4: Access là gì? A. Là phần mềm ứng dụng B. Là hệ QTCSDL do hãng Microsoft sản xuất C. Là phần cứng D. Cả A và B Câu 5: Các chức năng chính của Access? A. Lập bảng B. Tính toán và khai thác dữ liệu C. Lưu trữ dữ liệu D. Ba câu trên đều đúng Câu 6: Để khởi động Access, ta thực hiện: A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền C. Start → All Programs → Microsoft Office → Microsoft Access D. A hoặc C Câu 7: Trong Acess, để mở CSDL đã lưu, thao tác thực hiện lệnh nào sau đây là đúng? A. File/new/Blank Database B. Create table by using wizard C. File/open/ D. Create Table in Design View Câu 8: Trong khi nhập dữ liệu cho bảng, muốn chèn thêm một bản ghi mới, ta thực hiện : Insert ® ........... A. Record B. New Rows C. Rows D. New Record Câu 9: Để sắp xếp dữ liệu trường nào đó giảm dần ta chọn biểu tượng nào sau đây? A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng Câu 10: Để mở một bảng ở chế độ thiết kế, ta chọn bảng đó rồi: A. Click vào nút B. Bấm Enter C. Click vào nút D. Click vào nút Câu 11: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng điểm “Tóan”, “Lý”,... A. AutoNumber B. Yes/No C. Number D. Currency Câu 12: Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường THÀNH_TIỀN (bắt buộc kèm theo đơn vị tiền tệ), phải chọn loại nào? A. Number B. Currency C. Text D. Date/time II. TỰ LUẬN 7 ĐIỂM Câu 1. Em hảy niêu khái niệm của một cơ sở dữ liệu? (3 điểm) Câu 2. Em hảy cho biết các loại đối tượng chính trong Access và chức năng của từng đối tượng đó? (7điểm) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm (2 điểm) – mỗi câu đúng được 0.5 điểm `1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A D C D D D C D D A C B Phần tự luận (2,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 1 (3điểm) • Một cơ sở dữ liệu (Database): là một tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người dùng với nhiều mục đích khác nhau. 3,0 Câu (4điểm) • Bảng (Table): Dùng để lưu dữ liệu. Mỗi bảng chứa thông tin về một chủ thể xác định gồm nhiều hàng, mỗi hàng chứa các thông tin về một cá thể xác định của chủ thể. • Mẫu hỏi (Query): Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu xác định từ một hoặc nhiều bảng • Biểu mẫu (Form): Giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin • Báo cáo (Report): Được thiết kế để định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra 1 1 1 1
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_giua_hoc_ki_i_mon_tin_hoc_lop_12_nam_hoc_2020_20.docx