Bài giảng Vật lý Lớp 12 - Tiết 55, Bài 31: Hiện tượng quang điện trong
+ Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện, gọi là hiện tượng quang điện trong.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 12 - Tiết 55, Bài 31: Hiện tượng quang điện trong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 2 3 4 5 6 1 E L E C T R O N I Ớ I H Ạ N Q U A N G Đ I Ệ 3 P H Ô T Ô N 4 N Ă N G L Ư Ợ N G 5 B Á N D Ẫ N 6 L Ỗ T R Ố N G G 2 N Q U A N G Đ I Ệ N Đây là một hiện tượng vật lí nào? Start! 1. Đây là hạt mang điện tích nguyên tố âm? 2 . Hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi bước sóng ánh sáng kích thích phải nhỏ hơn hoặc bằng .? 3. Chùm sáng là tập hợp các , có năng lượng 4. không tự sinh ra và cũng không tự mất đi, mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác hoặc truyền từ vật này sang vật khác. 5. Các chất như: Ge, Si, PbS, CdSe là chất gì? 6. Đây là một trong những hạt tải điện trong chất bán dẫn? NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN NHÀ MÁY NHIỆT ĐIỆN VÀ KHU CÔNG NGHIỆP NHÀ MÁY ĐIỆN HẠT NHÂN Ô NHIỄM TỪ CÁC ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG NĂNG LƯỢNG SẠCH TỪ GIÓ Tiết 52: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG Tiết 55: HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG + Chất quang dẫn là chất bán dẫn có tính dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở thành dẫn điện tốt khi bị chiếu ánh sáng thích hợp . + Ví dụ: Si, Ge, PbS, CdS, CdSe... 1. Chất quang dẫn . I. CHẤT QUANG DẪN VÀ HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG Tại sao chất quang dẫn dẫn điện kém khi không bị chiếu sáng và trở nên dẫn điện tốt khi bị chiếu sáng ? + Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn đồng thời tạo ra các lỗ trống cùng tham gia vào quá trình dẫn điện, gọi là hiện tượng quang điện trong . 2. Hiện tượng quang điện trong Điều kiện xảy ra? + Điều kiện xảy ra hiện tượng quang điện trong: λ kt ≤ λ 0 λ 0 : giới hạn quang dẫn Bảng 31.1 : N ă ng l ượng kích hoạt và gi ới hạn quang dẫn của một số chất Chất A (eV) λ 0 ( μ m ) Ge 0,66 1,88 Si 1,12 1,11 PbS 0,30 4,14 PbSe 0,22 5,65 PbTe 0,25 4,97 CdS 0,72 0,90 CdTe 1,51 0,82 So s ánh độ lớn của giới hạn quang dẫn với độ lớn của giới hạn quang điện? HIỆN TƯỢNG QUANG ĐIỆN TRONG Chất λ 0 (µm) A (J) Ge 1,88 10,57.10 -20 Si 1,11 17,9.10 -20 PbS 4,14 4,08.10 -20 CdS 0.9 22,08.10 -20 PbSe 5,65 3,52.10 -20 Chất λ 0 (µm) A (J) Ag 0,26 76,44.10 -20 Cu 0,3 66,25.10 -20 Al 0,36 55,21.10 -20 Na 0,5 39,75.10 -20 K 0,55 36,14.10 -20 Bảng năng lượng kích hoạt và giới hạn quang dẫn của một số chất . Bảng công thoát và giới hạn quang điện ngoài của một số chất. Hoạt động nhóm So sánh hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong? 1 . Giống nhau: 2. Khác nhau: Hiện tượng quang điện ngoài Hiện tượng quang điện trong Vật liệu được chiếu sáng Bước sóng của ánh sáng kích thích Năng lượng của ánh sáng kích thích Hạt tải điện Cơ chế xảy ra Giống nhau: Đều cần ánh sáng kích thích có bước sóng thỏa mãn: Hiện tượng quang điện ngoài Hiện tượng quang điện trong Vật liệu được chiếu sáng Kim loại Chất bán dẫn Bước sóng của ánh sáng kích thích Nhỏ (Tia tử ngoại) Vừa (Ánh sáng nhìn thấy) Năng lượng của ánh sáng kích thích Lớn Trung bình Hạt tải điện Electron Electron và lỗ trống Cơ chế xảy ra Tại bề mặt kim loại Trong cấu trúc tinh thể Khác nhau II. ỨNG DỤNG 1. Pin quang điện Là một nguồn điện chạy bằng năng lượng ánh sáng, nó biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng. Máy tính bỏ túi dùng năng lượng Mặt Trời Máy nước nóng dùng năng lượng Mặt Trời ô tô chạy bằng năng lượng mặt trời Máy bay dùng pin Mặt Trời Pin quang điện dùng để nạp điện cho máy ảnh, điện thoại di động . Pin mặt trời lắp ở các vệ tinh nhân tạo 2. Quang điện trở Ñieän trôû cuûa quang ñieän trôû coù theå thay ñoåi töø vaøi meâgaoâm khi khoâng ñöôïc chieáu saùng xuoáng ñeán vaøi chuïc oâm khi ñöôïc chieáu saùng bôûi aùnh saùng thích hôïp. Hiệu suất của các loại pin quang điện chỉ vào khoảngtrên dưới 10%. Chân thành cảm ơn quý thầy cô cùng các bạn học sinh. Kính chúc quý thầy cô cùng các bạn sức khỏe – hạnh phúc – thành đạt.
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_vat_ly_lop_12_tiet_55_bai_31_hien_tuong_qu.ppt