Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 12, Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng - Đào Trọng Tính

Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 12, Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng - Đào Trọng Tính

- Tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm.

- Sử dụng các nút lệnh sau đây trên Table Datasheet

- Lọc theo ô dữ liệu đang chọn

- Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu

- Lọc/Hủy bỏ lọc

pptx 28 trang Hoài Vân Nam 03/07/2023 1970
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 12, Bài 5: Các thao tác cơ bản trên bảng - Đào Trọng Tính", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
Trong trường hợp, danh sách không có tên mình nhưng mình lại học tại lớp này thì phải làm như thế nào? 
Ví dụ: CSDL QuanLi_HS (BTTH3 – SGK 48 ) 
2 
THÊM MỚI 
Trong trường hợp, danh sách có tên HS nhưng HS đó lại học ở lớp khác thì xử lý như thế nào? 
Ví dụ: CSDL QuanLi_HS (BTTH3 – SGK 48 ) 
3 
XÓA BỎ 
Ví dụ: CSDL QuanLi_HS (BTTH3 – SGK 48 ) 
Khi nhập thông tin sai như: Họ tên, giới tính, ngày sinh, thì xử lý như thế nào? 
4 
CHỈNH SỬA 
5 
1. Cập nhật dữ liệu 
Vậy, em hiểu thế nào là cập nhật CSDL? 
Cập nhật CSDL là thay đổi dữ liệu trong các bảng gồm: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa các bản ghi. 
6 
C1: Chọn Insert New Record 
a. Thêm bản ghi mới 
1. Cập nhật dữ liệu 
7 
C2: Nháy nút lệnh New Record trên thanh công cụ 
Nút lệnh New Record 
a. Thêm bản ghi mới 
8 
C3: Nháy chuột trực tiếp vào bản ghi trống ở cuối bảng 
a. Thêm bản ghi mới 
9 
- Để chỉnh sửa giá trị một trường của một bản ghi thì nháy chuột vào ô chứa dữ liệu tương ứng và thực hiện các thay đổi cần thiết . 
b. Chỉnh sửa 
10 
Bước 1: Chọn bản ghi cần xóa 
c. Xóa bản ghi 
11 
Bước 3: Xuất hiện hộp thoại khẳng định xóa, chọn Yes 
Bước 2: Nháy nút Delete Record hoặc nhấn phím Delete 
Nút lệnh Delete Record 
c. Xóa bản ghi 
12 
THỰC HÀNH MẪU 
13 
Bước 1: Chọn trường cần sắp xếp 
Bước 2: Chọn Record/ Sort hoặc dùng nút lệnh tăng dần (giảm dần) để sắp xếp các bản ghi của bảng dựa trên giá trị của trường được chọn. 
Nút lệnh tăng dần (Sort Ascending) 
Nút lệnh giảm dần (Sort Descending) 
Bước 3: Lưu lại kết quả sắp xếp 
Bảng đã sắp xếp theo “Ten” 
2. Sắp xếp và lọc 
a. Sắp xếp 
14 
 - Tìm ra những bản ghi thỏa mãn một số điều kiện nào đó phục vụ tìm kiếm. 
  Sử dụng các nút lệnh sau đây trên Table Datasheet 
 Lọc theo ô dữ liệu đang chọn 
 Lọc theo mẫu, điều kiện được trình bày dưới dạng mẫu 
 Lọc/Hủy bỏ lọc 
b. Lọc 
15 
*/ Có 2 cách lọc : 
Lọc theo ô dữ liệu đang chọn 
Chọn ô 
Nháy nút Filter by Selection 
Kết quả lọc 
b. Lọc 
16 
Lọc theo mẫu 
Nháy nút Filter by Form 
Nhập điều kiện lọc vào từng trường 
VD: Điều kiện lọc là Đoàn viên Nữ 
Nháy nút này để lọc 
Kết quả lọc 
Để trở về dữ liệu ban đầu thì nháy nút 
b. Lọc 
17 
THỰC HÀNH MẪU 
18 
  Cách 1: 
Chọn Edit Find 
N háy nút 
  Cách 2: 
3. Tìm kiếm đ ơ n giản 
19 
 + G õ cụm từ cần tìm vào ô Find What . 
* Xuất hiện hộp hội thoại 
  Cách 3: 
Dùng tổ hợp phím Ctrl + F 
3. Tìm kiếm đ ơ n giản 
20 
Caùc tuøy choïn: 
+ Look in : 
* Maëc ñònh laø tìm trong field con troû ñang ñöùng; muoán tìm trong toaøn baûng, click vaøo Look in roài choïn teân baûng 
21 
  Any Part of Field : tìm ở phần bất kì của trường. 
  Whole Field : từ tìm là nội dung 1 ô. 
  Start of Field : từ tìm nằm ở đầu của trường. 
 + Nháy nút Find Next để tìm kiếm tiếp. 
 + Trong ô Match chọn cách thức tìm kiếm: 
22 
B1: + Chọn lớp Replace 
B2: + Gõ cụm từ cần tìm vào ô Find What 
B3: + Gõ cụm từ cần thay thế vào ô Replace With . Click Replace để thay thế một từ, click vào Replace All để thay thế tất cả. 
Thay th ế : Ta coù theå duøng chöùc naêng Replace ñeå thay theá cuïm töø tìm thaáy vôùi cuïm töø kh ác 
23 
THỰC HÀNH MẪU 
24 
- Xem d ữ liệu trước khi in: 
Menu File  Print Preview 
C3: Nháy vào biểu tượng máy in trên thanh công cụ: 
 - In: 
C1: Ctrl + P 
C2: Vào menu File  Print 
4. In dữ liệu 
25 
Câu 1: Để thêm bản ghi mới , ta nháy nút nào trong các nút sau? 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 2: Để xóa một bản ghi trong bảng cần thực hiện: mở bảng, chọn bản ghi và: 
 Nháy nút lệnh Cut Record; 
 Nhấn phím Delete 
 Nháy nút lệnh Delete Record 
 Cả B và C đều đúng 
A. 
Cả B và C đều đúng 
Câu hỏi củng cố 
26 
Câu 3: Hãy ghép đúng nút lệnh với các chức năng của nó 
a) 
b) 
c) 
Nút lệnh 
Chức năng 
Lọc theo mẫu 
Thực hiện lọc 
Lọc theo lựa chọn 
Câu hỏi củng cố 
CÁC THAO TÁC CƠ BẢN TRÊN BẢNG 
DỮ LIỆU 
Cập nhật dữ liệu 
Xóa 
Sửa 
Thêm 
Sắp xếp và lọc 
Tìm kiếm đ ơ n giản 
In dữ liệu 
28 
Bµi häc kÕt thóc 
Xin c¶m ¬n c¸c thÇy c« 
cïng c¸c em! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_12_tiet_12_bai_5_cac_thao_tac_co_ban_t.pptx