Bài giảng môn Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu
1. Mẫu hỏi
Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để sắp xếp, tìm kiếm, kết xuất và thống kê, tính toán dữ liệu từ một/ nhiều bảng và mẫu hỏi khác.
Các chức năng của mẫu hỏi:
Sắp xếp các bản ghi.
Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trước.
2/. Biểu thức:
Gồm các phép toán và các toán hạng.
Trong một biểu thức thường gồm có thành phần nào?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng thầy, cô về dự giờLớp 12A6TRÒ CHƠI GIẢI MÃ Ô CHỮ Luật chơi: Có 5 ô màu, bên trong là hình gợi ý từ khóa, mỗi ô tương ứng với 1 câu hỏi, 15 giây suy nghĩ, trả lời đúng sẽ lật ô màu và các kí tự của từ khóa sẽ được mở. (Từ khóa gồm 13 kí tự)Trả lời đúng mỗi câu hỏi sẽ được cộng 1đTrả lời đúng từ khóa khi: + Chưa lật ô hình: được 10đ + Lật ô số 1: được 9đ + Lật ô số 2: được 8đ + Lật ô số 3: +7đ + Lật ô số 4: +2đ + Lật ô số 5: +1đĐồng đội: Hai bạn cùng bàn sẽ là 1 nhóm1234NLUEIRTVYDUAU123456789101112135TRUYVANDULIEUCâu 1: Điền vào chỗ trống để hoàn thành thao tác chuyển đối tượng bảng của Access sang chế độ thiết kế? .-> Design .VIEW VIEWChúc mừng bạn được mở các ô chữ: 4, 5, 8Câu 2: Để chọn khóa chính, ta chọn tên trường rồi chọn nút lệnh (hình chiếc chìa khóa) có tên là gì?Chúc mừng bạn được mở các ô chữ: 6, 9, 12PRIMARY KEYCâu 3: Điền vào chỗ trống để hoàn thành thao tác mở hộp thoại tạo liên kết?ToolS -> . .Chúc mừng bạn được mở các ô chữ: 1, 2, 7RelationshipsCâu 4: Khi tạo bảng cột để chọn kiểu dữ liệu cho các trường trong hộp thoại Table, có tên là gì?Chúc mừng bạn được mở ô chữ: 10Data TypeCâu 5: Dựa vào đặc điểm nào giống nhau mà các bảng có thể liên kết với nhau được?Chúc mừng bạn được mở các ô chữ: 3, 11, 13Thuộc tính (Trường)CSDL BAN_HANG gồm 3 bảng dữ liệu sau:Bảng DMKH chứa thông tin của các khách hàngBảng DMSP chứa thông tin của các sản phẩmBảng MUA_HÀNG thông tin trên hóa đơn bán hàngBài toán đặt vấn đềBài toán đặt vấn đềDữ liệu liên quan bảng DMSP. Bằng công cụ tìm kiếm hoặc lọc có thể tìm được câu trả lời.Dữ liệu liên quan bảng DMSP, MUA_HANG. Bằng công cụ tìm kiếm hoặc lọc không thể tìm được câu trả lời.Với những câu hỏi phức tạp, liên quan đến nhiều bảng dữ liệu. Ta cần sử dụng mẫu hỏi (Query)1/. Cho biết sản phẩm nào có giá từ 20.000 trở lên2/. Cho biết số lượng mua của mỗi sản phẩm?Bài 8. TRUY VẤN DỮ LIỆUI. Khái niệmII. Cách tạo mẫu hỏiIII. Ví dụ áp dụng Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để thống kê dữ liệu theo điều kiện cho trước.KHÁI NIỆMCác chức năng của mẫu hỏi: Sắp xếp các bản ghi. Chọn các bản ghi thoả mãn các điều kiện cho trước. Chọn các trường để hiển thị.Thực hiện tính toán.Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác.1/. Mẫu hỏiDựa vào SGK em nào có thể cho thầy biết khái niệm mẫu hỏi?Gồm các phép toán và các toán hạng.* Phép toán số học: + , - , * , / * Phép so sánh: , >= , = , * Phép toán logic: AND, OR, NOTKHÁI NIỆM2/. Biểu thức:a/. Phép toán:Trong một biểu thức thường gồm có thành phần nào?* Tên trường. Ví dụ: [Ten] , [So_Luong] * Hằng số. Ví dụ: 0.1 ; 152* Hằng văn bản. Ví dụ: “Nữ”; “Nam”* Hàm. Ví dụ: Sum, Avg, max KHÁI NIỆM2/. Biểu thức:b/. Toán hạng:Trong access có những toán hạng nào?* Biểu thức số học:* Biểu thức logic: Ví dụ:THANH_TIEN: [SO_luong]*[DON_GIA][gt]=“Nam” and [tin]>=8.0KHÁI NIỆM2/. Biểu thức:c/. Các loại biểu thức:Ví dụ: Được sử dụng để mô tả các trường tính toán trong mẫu hỏi + Thiết lập bộ lọc cho bảng + Thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏiBiểu thức logic được sử dụng trong trường hợp nào?KHÁI NIỆM3/. Một số hàm thường gặp trong AccessSUM, AVG, MIN, MAX, COUNT4 hàm đầu chỉ thực hiện trên các trường dữ liệu kiểu số. Hàm COUNT: đếm các giá trị khác rỗng (Null).II. TẠO MẪU HỎI Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏiKhai báo các điều kiện cần đưa vào mẫu hỏi để lọc các bản ghiChọn các trường dùng để sắp xếp các bản ghi trong mẫu hỏi Tạo các trường tính toán từ các trường đã có. Đặt điều kiện gộp nhóm.1/. Các bước chính để tạo mẫu hỏi:Có mấy cách thiết kế mẫu hỏi? 2 Tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế:B1: Chọn đối tượng B2: Chọn cách tạo tự thiết kếII. TẠO MẪU HỎIQueriesB3: Chọn dữ liệu nguồn Trong của sổ Show table chọn tên bảng hoặc mẫu hỏi Add CloseB4: mô tả điều kiện mẫu hỏi trong vùng lưới QBECriteria: Mô tả điều kiệnTable: Tên bảng chứa trườngShow: Trường hiện thị trong mẫu hỏiField: Tên trường được chọnSort: Chọn trường cần sắp xếpTotal: Chọn các hàm tính toánChọn dữ liệuLưới QBEB6: Lưu và đặt tên cho mẫu hỏiB5: chạy mẫu hỏiNháy nút (Run)Nháy Query RunView Datasheet viewIII. Ví dụ áp dụng. Khai thác CSDL “QL_BANHANG. Tạo mẫu hỏi cho biết số lượng sản phẩm mà mỗi khách hàng đã mua.Click vào đây để tạo mẫu hỏi Hướng dẫn: - Chọn các trường: MAKH, HOTEN, DCHI, SLMUA. - Sử dụng hàm Sum ở cột SLMUA1. KHÁI NIỆM:2. TẠO MẪU HỎI- Xác định các thông số cần tạo mẫu hỏi Là một loại đối tượng của ACCESS dùng để thống kê dữ liệu theo điều kiện cho trước.- Thao tác tạo mẫu hỏiTRUY VẤN DỮ LIỆUCỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬPBài tập củng cố1. Sắp xếp lại thứ tự các bước để tạo 1 mẫu hỏi bằng cách tự thiết kếA. Chọn bảng/ mẫu hỏi nhấn nút AddB. Chọn Create query in Design view C. Mô tả điều kiện trong lưới QBED. Lưu và đặt tên mẫu hỏiE. Nhấn nút Run để xem kết quảB A C E DBài tập củng cố2. Ghép cột A với cột B để mô tả ý nghĩa của vùng lưới QBE trong cửa số thiết kế mẫu hỏiABField1. Tên bảng chứa trường truy vấnb. Table2. Điều kiện truy vấnSort3. Tên trường tham gia truy vấnd. Show4. Sắp xếp trường tương ứnge. Criteria5. Hiển thị/ Ẩn khi xem kết quảBài tập về nhà Khai thác CSDL QL_BANHANG. Tạo mẫu hỏi cho biết tổng tiền phải trả của từng khách hàng đã mua hàng.CẢM ƠN QUÝ THẦY Đà GHÉ THĂM LỚPCHÚC QUÝ THẦY SỨC KHỎE, CÔNG TÁC TỐT
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_mon_tin_hoc_lop_12_bai_8_truy_van_du_lieu.ppt