Bài giảng English 12 - Period 3, Unit 1: Life stories. Lesson 2: Language

Bài giảng English 12 - Period 3, Unit 1: Life stories. Lesson 2: Language

Exercise 1 : Put the verb in brackets in the past simple or the past continuous.

1. This morning when the alarm clock ( go) _______ off, I ( have) ____________ a sweet dream.

2. Carol (meet) ______her husband while she ( travel) ______________ in Europe.

3. I (work) ______________on my computer when there ( be) ______ sudden power cut and all my date (be) _______ lost.

4. When we (share) _________ a room two years ago, Lin (always, take) ____________________my things without asking.

5. When Tom ( call) ________yesterday, I (do) ____________the washing up in the kitchen, so I ( not hear) ______________the phone

6. Frank (constantly, ask) ________________________ for money last year when he (be) _________ still out of work.

7. Mark (request)_________ complete silence when he (compose) ____________ music.

8. In 1417, Nguyen Trai (join) ________ the army of Le Loi, who (then, lead) ________________ the resistance movement in the mountainous regions.

 

pptx 30 trang Hoài Vân Nam 05/07/2023 2810
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng English 12 - Period 3, Unit 1: Life stories. Lesson 2: Language", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PERIOD 3: 
UNIT 1: LIFE STORIES 
LANGUAGE 
01 VOCABULARY 
CONTENTS 
02 PRONUNCIATION 
03 GRAMMAR 
VOCABULRY 
01 
Activity 1: Match the word with its meaning 
1.Achievement 
Generosity 
Talented 
4.Respectable 
5. Distinguished 
gifted, having a natural ability to do something well 
very successful and admired by other people 
regarded by society as acceptable, proper and correct 
kindness or willingness to give 
something that has been obtained by hard work, ability or effort 
Key : 
1.e 
2.d	 
3.a 
4.c 
5.b 
VOCABULARY CHECKING 
gifted, having a natural ability to do something well 
very successful and admired by other people 
regarded by society as acceptable, proper and correct 
kindness or willingness to give 
something that has been obtained by hard work, ability or effort 
talented 
sự hào phóng 
có tài năng, có năng khiếu 
distinguished 
kiệt xuất, lỗi lạc 
đáng kính, đúng đắn 
respectable 
achievement 
generosity 
Thành tựu 
Activity 2. Complete the sentences with the correct form of the words in 1. 
distinguished 
distinguished , talented, achievement, respectable, generosity 
1. Alexandre Yersin, who had quite a . career in medicine, devoted his life to the poor and sick people in Viet Nam. 
2 . Hard-working and . students should be given more opportunities to develop their skills. 
3 . The new album is one of his greatest . It sold 50,000 copies just in the first week 
4 . After my father got a well-paid job at an international company, we moved to a . neighbourhood. 
5 . Don't allow other people to take advantage of your . You should learn to give wisely. 
talented 
achievements 
respectable 
generosity 
PRONUNCIATION 
02 
Homophone : Từ đồng âm 
Homophone are words (or combinations of words) that have different spellings and meanings but the same pronunciation. 
1/ Definition 
Two- too – to (strong form) 
Board – bored 
Piece – peace 
Your – you’re 
There – their 
There’s – theirs 
Father – farther 
Knew – new 
Whose – who’s 
Whether – weather 
Genes - jeans 
Council - counsel 
GRAMMAR 
03 
phàn nàn về 1 việc gì đó. 
1. The past simple and the past continuous 
1. Cách sử dụng: 
Diễn tả 1 hành động đang xảy ra trong quá khứ thì có 1 hành động khác xen vào, thường dùng với “when/ while”. 
while 
He/she/it/1 ng ười /vật + was 
You/we they/nhiều ng ười /vật + were 
when 
 He/she/it/1 ng ười ,vật + was 
 You/we they/nhiều ng ười ,vật + were 
while 
she (play) .. the guitar, her friend (call) .. me 
when 
I (come) ..home, my mother (cook) . 
+ V-ing 
, S + V2/ed 
S + V2/ed, 
+ V-ing 
was playing 
called 
was cooking 
came 
III.GRAMMAR 
The past simple and the past continuous 
b. Phàn nàn về 1 việc gì đó lăp đi lại nhiều lần/ những việc làm bực mình 
 trong quá khứ 
S + 
+ 
was 
were 
+ V-ing 
always 
constantly 
lived 
was 
coming 
E.g: When I (live) .. with my roommate 2 years ago, he . .always (come) . home late. 
Exercise 1 : Put the verb in brackets in the past simple or the past continuous. 
This morning when the alarm clock ( go) _______ off, I ( have) ____________ a sweet dream. 
Carol (meet) ______her husband while she ( travel) ______________ in Europe. 
I (work) ______________on my computer when there ( be) ______ sudden power cut and all my date (be) _______ lost. 
When we (share) _________ a room two years ago, Lin (always, take) ____________________my things without asking. 
When Tom ( call) ________yesterday, I (do) ____________the washing up in the kitchen, so I ( not hear) ______________the phone 
Frank (constantly, ask) ________________________ for money last year when he (be) _________ still out of work. 
Mark (request)_________ complete silence when he (compose) ____________ music. 
In 1417, Nguyen Trai (join) ________ the army of Le Loi, who (then, lead) ________________ the resistance movement in the mountainous regions. 
went 
was having 
met 
was travelling 
was working 
was 
shared 
was always taking 
called 
was doing 
didn’t hear 
was 
was constantly asking 
was 
requested 
was composing 
joined 
was then leading 
ARTICLES 
1. Mạo từ Xác định (THE) 
Mạo từ xác định (Definite article) THE được dùng trước một danh từ đã được xác định cụ thể về đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập trước đó, hoặc những khái niệm phổ thông mà người nói và người nghe/người đọc đều biết họ đang nói về ai hay vật gì. 
Eg:	 The man next to Nhi is my friend. (Người đàn ông bên cạnh Nhi là bạn của tôi.) => cả người nói và người nghe đều biết đó là người đàn ông nào 
The sun is big. (Mặt trời rất to lớn) => Chỉ có một trái đất, điều này ai cũng biết 
1.1 Các trường hợp thông dụng để dùng "The" 
A. Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất 
Eg:	 The sun (mặt trời); the sea (biển cả) 
The world (thế giới); the earth (quả đất) 
B. Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó. 
Eg:	 I saw a cat. The cat ran away. (Tôi nhìn thấy 1 con mèo. Nó chạy đi xa) 
C. Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề. 
Eg:	 The girl that I love ( Cô gái mà tôi yêu) 
The boy that I hit. ( Cậu bé mà tôi đá) 
D. Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt 
Eg:	 Please give me the dictionary. ( Làm ơn đưa quyển quyển tự điển giúp tôi.) 
E. Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất) . khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ. 
Eg:	 The first day ( Ngày đầu tiên) 
The only moment (Khoảnh khắc duy nhất) 
ARTICLES 
1. Mạo từ Xác định (THE) 
ARTICLES 
1. Mạo từ Xác định (THE) 
F. The + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật 
Eg:	 The whale is in danger of becoming extinct. 
(Cá voi đang trong nguy cơ tuyệt chủng.) 
G. The + Danh từ số ít dùng trước một động từ số ít. Đại từ là He / She /It 
Eg:	 The first-class passenger pays more so that he enjoys some comfort. 
Hành khách đi vé hạng nhất trả tiền nhiều hơn để hưởng tiện nghi thoải mái 
H. The + Tính từ tượng trưng cho một nhóm người 
Eg:	 The old (người già); the rich and the poor (người giàu và người nghèo) 
J. The dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền 
Eg:	 The Pacific (Thái Bình Dương); The Netherlands (Hà Lan), The Atlantic Ocean 
K. The + họ (ở số nhiều) nghĩa là Gia đình 
Eg:	 The Lan = Gia đình Lan (vợ chồng Lan và các con) 
 1.2. KHÔNG được dùng "The" trong các trường hợp: 
 A. Trước tên quốc gia, tên châu lục, tên núi, tên hồ, tên đường. 
Eg:	 Europe (Châu Âu), Viet Nam, Ho Xuan Huong Street (Đường Hồ Xuân Hương) 
B. Khi danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều dùng theo nghĩa chung nhất, chứ không chỉ riêng trường hợp nào. 
Eg:	 I don’t like noodles. (Tôi không thích mì) 
I don’t like Sundays. (Tôi chẳng thích ngày chủ nhật) 
C. Sau sở hữu tính từ (possessive adjective) hoặc sau danh từ ở sở hữu cách (possessive case) . 
Eg:	 My friend, chứ không nói My the friend 
The girl’s mother = the mother of the girl (Mẹ của cô gái) 
D. Trước tên gọi các bữa ăn. 
Eg:	 I invited Marry to dinner. (Tôi mời Marry đến ăn tối) 
- Nhưng: 
The wedding breakfast was held in a beautiful garden. (Bữa tiệc cưới được tổ chức trong một khu vườn xinh đẹp.) 
ARTICLES 
1. Mạo từ Xác định (THE) 
ARTICLES 
1. Mạo từ Xác định (THE) 
 1.2. KHÔNG được dùng "The" trong các trường hợp: 
E. Trước các tước hiệu. 
Eg:	 President Nguyen Tan Dung (Thủ tướng Nguyễn Tấn Dũng) 
F. Trong các trường hợp dưới đây: 
Men are always fond of soccer. (Đàn ông luôn thích bóng đá.) 
In spring/in autumn (Vào mùa xuân/mùa thu), last night (đêm qua), next year (năm tới), from beginning to end (từ đầu tới cuối), from left to right (từ trái sang phải) 
G. Trước một số danh từ chỉ nơi chốn : school, university, college, hospital, church, prison khi đề cập đến đúng mục đích sử dụng của những nơi này, trường hợp mục đích khác thì có “ the ”. 
Eg:	Peter is a student. He goes to school every morning. (Peter là học sinh. Anh ấy đi học mỗi sáng.) 
But : 	The school is a mile from here. (Trường học cách đây một dặm.) => school được đề cập như một nơi chốn cụ thể 
H. Trong các cụm từ : at work, go to work, at home, go home, go to bed, in bed, at sea, go to sea, in town, go into town, watch TV, on TV 
1. Here's ______ book you asked to borrow. 
2. There are some reports on _______ oil slick in ______Mediterranean Sea. 
3. _______ kangaroos are found only in _________ Australia. 
4. Angelina is working for a charitable organization that helps _______ people with disabilities. 
5. Is _______ United Arab Emirates part of ________ South Asia or ________ Middle East? 
6. Last summer, we travelled to many places. We visited ______ Taj Mahal in _______ India, climbed ___ _ ____ Mount Everest in_______Himalayas, and took a cruise to ______ Bahamas. 
7. I love _______ Spain. I find ______Spanish very friendly, but I can't say much in _____ Spanish. 
8. My favorite pastime is playing _______ guitar, but my best friend prefers playing ______tennis. 
the 
X 
the 
the 
X 
X 
the 
the 
X 
the 
the 
X 
X 
X 
the 
X 
X 
the 
the 
Exercise 2 : Complete the gaps with THE where necessary. If an article is not necessary, write a cross (X) 
Exercise 2 (page 9): Complete the gaps with THE where necessary. If an article is not necessary, write a cross (X) 
Here's ______ book you asked to borrow. 
There are some reports on _______ oil slick in ______Mediterranean Sea. 
3. _______ kangaroos are found only in _________ Australia. 
4. Angelina is working for a charitable organization that helps _______ people with disabilities. 
5. Is _______ United Arab Emirates part of ________ South Asia or ________ Middle East? 
6. Last summer, we travelled to many places. We visited ______ Taj Mahal in _______ India, climbed ___ _ ____ Mount Everest in_______Himalayas, and took a cruise to ______ Bahamas. 
7. I love _______ Spain. I find ______Spanish very friendly, but I can't say much in _____ Spanish. 
8. My favorite pastime is playing _______ guitar, but my best friend prefers playing ______tennis. 
the 
X 
the 
the 
X 
X 
the 
the 
X 
the 
the 
X 
X 
X 
the 
X 
X 
the 
the 
ARTICLES 
 2.1 Cách dùng Mạo từ "An" 
- ' An ' được dùng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm (trong cách phát âm, chứ không phải trong cách viết). 
- Các từ được bắt đầu bằng các nguyên âm " u, e, o, a, i" 
Eg:	 An apple (một quả táo) , an egg (một quả trứng), an orange (một quả cam) 
- Một số từ bắt đầu bằng “u“:	 Eg:	 An umbrella (một cái ô) 
- Một số từ bắt đầu bằng “h” câm	 Eg:	 An hour (một tiếng) 
2.2 Cách dùng Mạo từ "A" 
Chúng ta dùng a trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm hoặc một nguyên âm có âm là phụ âm. Bên cạnh đó, chúng bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng "u, y, h". 
Eg:	 A year (một năm), A house (một ngôi nhà), a uniform (một bộ đồng phục), 
- Đứng trước một danh từ mở đầu bằng “uni” và "eu" phải dùng “A” 
Eg:	 a university (trường đại học), a union (tổ chức), a eulogy (lời ca ngợi), ..· 
2. Mạo từ KHÔNG Xác định (A / AN) 
ARTICLES 
2. Mạo từ KHÔNG Xác định (A / AN) 
2.2 Cách dùng Mạo từ "A" 
- Dùng với các đơn vị phân số như 1/3 a/one third – 1/5 a /one fifth. 
Eg: 	 I get up at a quarter past six. (Tôi thức dậy vào lúc 6 giờ 15 phút.) 
- Dùng trước “half” (một nửa) khi nó theo sau một đơn vị nguyên vẹn: a kilo and a half, hay khi nó đi ghép với một danh từ khác để chỉ nửa phần (khi viết có dấu gạch nối): a half – share, a half – day (nửa ngày). 
Eg: 	 My mother bought a half kilo of oranges. (Mẹ tôi mua nửa cân cam.) 
- Dùng trong các thành ngữ chỉ giá cả, tốc độ, tỉ lệ: $4 a kilo, 100 kilometers an hour, 2 times a day. 
Eg:	 John goes to work three times a week. (John đi làm 3 lần một tuần) 
- Dùng trong các thành ngữ chỉ số lượng nhất định như: a lot of/ a couple/ a dozen. 
Eg:	 I want to buy a dozen eggs. (Tôi muốn mua 1 tá trứng.) 
- Dùng trước những số đếm nhất định thường là hàng ngàn, hàng trăm như a/one hundred – a/one thousand. 
Eg: My school has a hundred students. (Trường của tôi có một trăm học sinh.) 
ARTICLES 
2. Mạo từ KHÔNG Xác định (A / AN) 
2.3 KHÔNG dùng mạo từ bất định trong các trường hợp 
a. Trước danh từ số nhiều. 
- Lưu ý: A/An không có hình thức số nhiều. 
Eg:	 Số nhiều của a dog là dogs 
b. Trước danh từ không đếm được 
Eg:	 My mother gave me good advice. (Mẹ của tôi đã đưa cho tôi lời khuyên hay) 
c. Trước tên gọi các bữa ăn, trừ khi có tính từ đứng trước các tên gọi đó 
Eg:	 I have dinner at 6 p.m (tôi ăn cơm trưa lúc 6 giờ tối) 
Tuy nhiên, nếu là bữa ăn đặc biệt nhân dịp nào đó, người ta vẫn dùng mạo từ bất định. 
Eg:	 I was invited to breakfast (bữa điểm tâm bình thường) 
Exercise 3: Complete the gaps with a , an or a cross (x) if an article is not necessary 
1. There’s _____ chance that she’ll win the competition again. 
a 
2. What _____ nice weather ! Let’s go for _____ picnic 
X 
a 
4. My friend Brian is ____ Scot. On ____ special occasions, he wears____ kilt and plays the bagpipe. 
Exercise 3: Complete the gaps with a , an or a cross (x) if an article is not necessary 
3. I went to see _____Dr Nga yesterday because I had_____ fever. She asked me to stay in _____ bed for two days 
X 
a 
X 
a 
X 
a 
Exercise 3: Complete the gaps with a , an or a cross (x) if an article is not necessary 
5. I’m not talking about ____ global warming, but traffic congestion. This is quite____ different problem in our city. 
X 
a 
6 . The teacher gave us ____test on ____ indefinite articles yesterday. It wasn’t easy, but I could get ____ good mark in the test. 
a 
a 
X 
Exercise 3: Complete the gaps with a , an or a cross (x) if an article is not necessary 
7. I like ____ ice cream, but I’m not in the mood for ____ ice cream now. 
X 
an 
8. A: Let’s go for____ coffee. 
B: No, thanks. I don’t drink ____ coffee. 
a 
X 
Ex.4: Read the following story and complete each gap with an article. Write a cross (X) if an article is not necessary. 
I had (1) _____ very bad experience (2)_____ last Sunday. I bought (3)_____ flash drive from (4) _____ computer store in (5) _____ local shopping centre. When I went back (6)_____ home, I inserted it into my computer, but it was not recognised. I took it back to (7)_____ store, but (8) _____ store manager got very angry. He pointed at (9) _____ crack on (10)_____ flash drive, and said his store was not responsible for such (11) _____ defect because it had probably been caused by my carelessness. I couldn't say (12) _____ word, and had to buy another flash drive. 
Ex.4: Read the following story and complete each gap with an article. Write a cross (X) if an article is not necessary. 
I had (1) _____very bad experience (2)_____ last Sunday. I bought (3)_____ flash drive from (4) _____ computer store in (5) _____ local shopping center. When I went back (6)_____ home, I inserted it into my computer, but it was not recognized. I took it back to (7)_____ store, but (8) _____ store manager got very angry. He pointed at (9) _____ crack on (10)_____ flash drive, and said his store was not responsible for such (11) _____ defect because it had probably been caused by my carelessness. I couldn't say (12) _____ word, and had to buy another flash drive. 
1. a 
9. a 
2. X 
3. a 
4.a/the 
5. the 
6. X 
7. the 
8. the 
10. the 
11. a 
12. a 
Homework 
Learn by heart vocabulary 
Do the exercise 3, 4 on page 10 
Prepare the next lesson 
THANK YOU 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_english_12_period_3_unit_1_life_stories_lesson_2_l.pptx