Bài giảng Công nghệ Lớp 12 - Tiết 1, Bài 2: Điện trở. Tụ điện. Cuộn cảm - Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Thủy

Bài giảng Công nghệ Lớp 12 - Tiết 1, Bài 2: Điện trở. Tụ điện. Cuộn cảm - Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Thủy

 a. Công dụng:

 - Không cho dòng điện xoay chiều đi qua.

 - Cho dòng điện 1 chiều đi qua.

 - Phối hợp tụ điện thành mạch cộng hưởng.

 b. Cấu tạo:

 Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn cảm.

 c. Phân loại:

 - Cuộn cảm có lõi, không lõi.

 - Cuộn cảm trị số cố định, thay đổi.

 - Cuộn cảm cao tần, trung tần và cuộn cảm âm tần.

 

ppt 52 trang Hoài Vân Nam 03/07/2023 2640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 12 - Tiết 1, Bài 2: Điện trở. Tụ điện. Cuộn cảm - Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI 
NGUYỄN TRÃI 
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô 
và các em học sinh! 
TR ƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI 
CÔNG NGHỆ 12 
Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Thủy 
NĂM HỌC 2016 - 2017 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Kĩ thuật điện tử có vai trò gì đối với sản xuất và đời sống? 
Trả lời : 
- Đối với sản xuất : Có chức năng điều khiển và tự động hoá các quá trình sản xuất, làm xuất hiện nhiều công nghệ mới, làm tăng năng suất và chất lượng sản phẩm. 
- Đối với đời sống : Nâng cao chất lượng cuộc sống cho con người. 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Hãy nêu những ứng dụng của kĩ thuật điện tử được dùng trong gia đình em. 
Trả lời : 
Ví dụ: Ti vi, điện thoại di động, máy giặt 
TIẾT 1 - BÀI 2 
ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
§iÖn trë (R) 
Tô ®iÖn (C) 
Cuén c¶m (L) 
Môc tiªu 
Biết được cấu tạo, ký hiệu, số liệu kĩ thuật và công dụng của các linh kiện điện tử cơ bản như: Điện trở, tụ điện, cuộn cảm. 
Nhận biết, phân biệt các loại điện trở, tụ điện, cuộn cảm 
Vận dụng công dụng của các linh kiện điện tử để giải thích các hiện tượng thực tế. 
	 a. Công dụng : 
Dùng nhiều nhất trong các mạch điện tử. 
Hạn chế hoặc điều chỉnh dòng điện. 
Phân chia điện áp trong mạch điện. 
	b. Cấu tạo : 
Dây kim loại có điện trở cao. 
Dùng bột than phun lên lõi sứ. 
	c. Phân loại : 
	 - Công suất điện trở : Công suất nhỏ, công suất lớn. 
	 - Trị số điện trở : Cố định, thay đổi (biến trở- chiết áp). 
	 - Đại lượng vật lý tác động lên điện trở : Điện trở nhiệt (thermistor), quang điện trở, điện trở biến đổi theo điện áp (varistor). 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu 
	 d. Ký hiệu : 
R 
Điện trở cố định 
SCd 
Quang điện trở 
V 
Điện trở thay đổi 
theo điện áp (Varixto) 
Th 
Điện trở thay đổi theo nhiệt độ (Thermixto) 
Điện trở thay đổi 
(Biến trở - chiết áp) 
I. ĐIỆN TRỞ 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
www.themegallery.com 
Company Logo 
d. 
1. Điện trở: Resistor 
Hình dáng thực tế: 
Điện trở sứ 
Biến trở chỉnh tinh 
Biến trở chỉnh thô 
Điện trở thường 
MỘT SỐ DẠNG BIẾN TRỞ 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. Điện trở: Resistor 
Hình dáng thực tế: 
Điện trở điều hoà 
Điện trở vòng 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu 
 2. Số liệu kỹ thuật của điện trở : 
	 a. Trị số điện trở : 
	- Mức độ cản trở dòng điện của điện trở. 
	- Đơn vị điện trở tính bằng Ohm ( ). 
	Bội số thường dùng: 
	* 1kilô ôm (k ) = 10 3  viết tắt là 1K 
	* 1mêga ôm (M ) =10 6  viết tắt là 1M 
	 b. Công suất định mức : 
	- Công suất tiêu hao mà điện trở chịu đựng được trong thời gian dài khi sử dụng. 
	- Đơn vị công suất điện trở tính bằng Watt (W). 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu 
2. Số liệu kỹ thuật của đ iện trở 
3. Cách đọc , đ o giá trị đ iện trở 
Cách đọc giá trị điện trở 
Loại 4 vòng màu: 
	R = AB.10 C sai số 
Trị số 
vạch 
1,2 
(1,2,3) 
Hệ số 
vạch 
3 
(4) 
Dung sai 
vạch 
4 
(5) 
Đen 
0 
10 0 
Nâu 
1 
10 1 
1 % 
Đỏ 
2 
10 2 
2% 
Cam 
3 
10 3 
- 
Vàng 
4 
10 4 
- 
Xanh lục 
5 
10 5 
0,5% 
Xanh lam 
6 
10 6 
- 
Tím 
7 
10 7 
- 
Xám 
8 
10 8 
- 
Trắng 
9 
10 9 
- 
 Kim nhũ 
- 
10 -1 
5 % 
Ngân nhũ 
- 
10 -2 
10% 
R 
Loại 5 vòng màu: 
	R = ABC.10 D sai số 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
CÁCH ĐỌC GIÁ TRỊ ĐIỆN TRỞ 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
CÁCH ĐO GIÁ TRỊ ĐIỆN TRỞ 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu : 
	a. Công dụng : 
	- Không cho dòng điện 1 chiều đi qua. 
	- Cho dòng điện xoay chiều đi qua. 
	- Phối hợp cuộn cảm thành mạch cộng hưởng. 
	b. Cấu tạo : 
	Gồm 2 hay nhiều vật dẫn điện, ngăn cách nhau bởi lớp điện môi. 
 c. Phân loại tụ đ iện 
Tô ho¸ 
Tô GèM 
Tô Mª Ca 
Tô GiÊy 
* Theo vật liệu làm chất đ iện môi 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
Theo chất đ iện môi có những loại tụ nào? 
 c. Phân loại tụ đ iện 
* Theo vật liệu làm chất đ iện môi 
* Theo c ơ chế làm việc 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
C ă n cứ vào c ơ chế làm việc có những loại tụ nào? 
Tô cã ®iÖn dung thay ®æi 
Tô cã ®iÖn dung kh«ng ®æi 
d. Ký hiệu 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
Tụ cố định 
Tụ biến đổi hoặc tụ xoay 
+ 
- 
+ 
- 
Tụ hóa (Tụ phân cực) 
Tụ bán chỉnh hoặc tự chỉnh 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại và ký hiệu 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
2. Các số liệu kỹ thuật : 
a. T rị số điện dung: 
 - Khả năng tích lũy năng lượng điện trường khi có điện áp đặt lên 2 bản cực của tụ. 
 - Đơn vị: Fara (F) . Thực tế thường dùng ước số Fara. 
b. Điện áp định mức (U đm ): 
	- Điện áp lớn nhất cho phép đặt lên 2 cực tụ điện mà tụ không hỏng. 
	- Tụ hóa phải mắc đúng chiều điện cực, nếu ngược tụ sẽ hỏng. 
c. Dung kháng (X C ): Khả năng cản trở dòng điện chạy qua tụ. 
	 X C = 1/ 2 fC 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
III. CUỘN CẢM 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu : 
	 a. Công dụng: 
	- Không cho dòng điện xoay chiều đi qua. 
	- Cho dòng điện 1 chiều đi qua. 
	- Phối hợp tụ điện thành mạch cộng hưởng. 
	 b. Cấu tạo: 
Dùng dây dẫn đ iện quấn thành cuộn cảm. 
Cuén c¶m 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
CẤU TẠO CUỘN CẢM 
Qua hình vẽ, em hãy cho biết cuộn cảm có đặc đ iểm cấu tạo nh ư thế nào ? 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
III. CUỘN CẢM 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu : 
	 a. Công dụng: 
	- Không cho dòng điện xoay chiều đi qua. 
	- Cho dòng điện 1 chiều đi qua. 
	- Phối hợp tụ điện thành mạch cộng hưởng. 
	 b. Cấu tạo: 
	Dùng dây dẫn đ iện quấn thành cuộn cảm. 
	 c. Phân loại: 
Cuộn cảm có đ iện cảm không đổi 
Cuộn cảm có lõi đ iều chỉnh 
Cuộn cảm có đ iện cảm thay đổi 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
PHÂN LOẠI CUỘN CẢM 
Theo công dụng có những loại cuộn cảm nào ? 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
PHÂN LOẠI CUỘN CẢM 
Theo cấu tạo những loại cuộn cảm nào? 
Cuộn cảm lõi Ferit 
Cuộn cảm có lõi không khí 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
III. CUỘN CẢM 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu : 
	 a. Công dụng: 
	- Không cho dòng điện xoay chiều đi qua. 
	- Cho dòng điện 1 chiều đi qua. 
	- Phối hợp tụ điện thành mạch cộng hưởng. 
	 b. Cấu tạo: 
	Dùng dây dẫn đ iện quấn thành cuộn cảm. 
	 c. Phân loại: 
	- Cuộn cảm có lõi, không lõi. 
	- Cuộn cảm trị số cố định, thay đổi. 
	- Cuộn cảm cao tần, trung tần và cuộn cảm âm tần. 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
III. CUỘN CẢM 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu : 
	 d. Ký hiệu: 
Cuộn cảm không lõi 
(Cao tần) 
L 
Cuộn cảm có lõi 
( cố định) 
Lõi Ferit 
( Âm tần) 
Lõi Ferit 
( Trung tần) 
Cuộn cảm đ iều chỉnh trị số 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
III. CUỘN CẢM 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu : 
2. Các số liệu kỹ thuật : 
	 a. Trị số điện cảm: 
	- Khả năng tích lũy năng lượng từ trường khi có dòng điện chạy qua. 
	- Phụ thuộc vào kích thước, hình dạng, vật liệu lõi, số vòng và cách quấn dây. 
	- Đơn vị đo là Henry (H). 
	 Các ước số thường dùng: 
	+ 1mili Henry (mH) = 10 - 3 H 
	+ 1micro Henry ( μ H) = 10 - 6 H 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
III. CUỘN CẢM 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu : 
2. Các số liệu kỹ thuật : 
	 a. Trị số điện cảm: 
b. Hệ số phẩm chất: 
	- Tỉ số cảm kháng với điện trở của cuộn cảm. 
	- Tính bằng công thức: Q = 2 fL/ r 
	Trong đó: 
	+ f: tần số dòng điện, tính bằng Hẹc (Hz). 
	+ L: trị số điện cảm, tính bằng Henry (H). 
	+ = 3,14 
	+ r: điện trở cuộn cảm 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. ĐIỆN TRỞ 
II. TỤ ĐIỆN 
III. CUỘN CẢM 
1. Công dụng, cấu tạo, phân loại, ký hiệu : 
2. Các số liệu kỹ thuật : 
	 a. Trị số điện cảm: 
b. Hệ số phẩm chất: 
c. Cảm kháng ( X L ): 
	- Khả năng cản trở dòng điện chạy qua cuộn cảm. 
	- Tính theo công thức: X L = 2 fL 
	 X L : cảm kháng, tính bằng Ohm ( Ω ). 
C«ng suÊt nhá 
C«ng suÊt lín 
§iÖn trë cè ®Þnh 
§iÖn trë biÕn ®æi 
§iÖn trë biÕn ®æi theo nhiÖt ®é 
§iÖn trë biÕn ®æi theo ®iÖn ¸p 
Quang ®iÖn trë. 
Tô xoay 
Tô giÊy 
Tô mi ca 
Tô Mª Ca 
Tô gèm 
Tô nilon 
Tô dÇu 
Tô ho¸ 
Cuén c¶m cao tÇn 
Cuén c¶m trung tÇn 
Cuén c¶m ¢m tÇn 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
Câu 1: Thông số kỹ thuật nào sau đâ y đặc tr ư ng cho tụ đ iện? 
A - Cảm kháng 
B - Độ tự cảm 
C - Trị số đ iện dung 
Câu 2: Trên s ơ đồ mạch đ iện, tụ đ iện được ký hiệu nh ư thế nào? 
R 1 
470 
A- 
B - 
C 9 
670 
450V 
C - 
Câu 3: Tụ đ iện có thể cho dòng đ iện 
A – Một chiều đ i qua 
B – Xoay chiều đ i qua 
C – Cho dòng đ iện xoay chiều và một chiều đ i qua 
C 9 
670 
450V 
C - 
TIẾT 1 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
H ƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Trả lời các câu hỏi ở cuối bài học trong sách giáo khoa 
Chuẩn bị bài mới: 
	 Bài 3 
	 Thực hành 
Điện trở - Tụ điện - Cuộn cảm 	 	 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_12_tiet_1_bai_2_dien_tro_tu_dien_cuo.ppt