Ôn thi Tốt nghiệp THPT 2021 cho học sinh trung bình yếu môn Toán

Ôn thi Tốt nghiệp THPT 2021 cho học sinh trung bình yếu môn Toán

Câu 1: Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ một nhóm có học sinh? A. . B. . C. . D. .

Câu 1.1. Trong đợt ứng phó với dịch bệnh Covid - , Sở y tê Thành phố cần chọn ngẫu nhiên đội chống dịch cơ động trong đội đi làm nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn? A. . B. . C. . D. .

Câu 1.2. Trong mặt phẳng có điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ điểm trên? A. . B. . C. . D. .

Câu 1.3. Một lớp học có học sinh, trong đó có học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm một học sinh nam và một học sinh nữ? A. . B. . C. . D. .

 

docx 30 trang Trịnh Thu Huyền 02/06/2022 4190
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ôn thi Tốt nghiệp THPT 2021 cho học sinh trung bình yếu môn Toán", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Câu 1:	Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ một nhóm có học sinh?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 1.1. Trong đợt ứng phó với dịch bệnh Covid -, Sở y tê Thành phố cần chọn ngẫu nhiên đội chống dịch cơ động trong đội đi làm nhiệm vụ, hỏi có bao nhiêu cách chọn?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 1.2. Trong mặt phẳng có điểm, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Có bao nhiêu véctơ khác véctơ – không mà điểm đầu và điểm cuối được lấy từ điểm trên?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 1.3. Một lớp học có học sinh, trong đó có học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra hai học sinh gồm một học sinh nam và một học sinh nữ?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 1.4. Từ các số lập bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 1.5. Cho tập hợp có phần tử. Số tập con gồm phần tử của là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 1.6. Có bao nhiêu cách sắp xếp khác nhau cho người ngồi vào một bàn dài?
A. .	B. 	C. .	D. .
Câu 1.7. Một tổ có học sinh, trong đó có học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra bốn học sinh gồm hai học sinh nam và hai học sinh nữ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 1.8. Một chi đoàn cóđoàn viên. Muốn lập ban chấp hành gồm Bí thư, phó Bí thư và ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập? (biết rằng các thành viên có khả năng như nhau và người giữ không quá chức vụ)	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 1.9. Sắp xếp bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có chỗ ngồi. Số cách sắp xếp sao cho bạn Chi luôn ngồi chính giữa là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 1.10. Để chào mừng 26/03, trường tổ chức cắm trại. Lớp 10A có học sinh nam và học sinh nữ. Giáo viên cần chọn học sinh để trang trí trại. Số cách chọn học sinh sao cho có ít nhất học sinh nữ bằng bao nhiêu? Biết rằng học sinh nào trong lớp cũng có khả năng trang trí trại.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2:	Cho cấp số cộng có Giá trị của bằng	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.1: Cho cấp số cộng có và . Giá trị của bằng	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2.2: Cho cấp số cộng có và . Công sai có giá trị bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2.3: Cho cấp số cộng có và . Số là số hạng thứ	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2.4: Cho cấp số cộng có và . Tổng mười số hạng đầu của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2.5: Cho cấp số nhân có và . Giá trị của bằng	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2.6: Cho cấp số cộng có và . Tổng bốn số hạng đầu của bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2.7: Cho cấp số cộng với và Xác định .	A. 	B. 3.	C. 12.	D. 6.
Câu 2.8: Cho cấp số nhân có , công bội . Xác định 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.9: Cho cấp số cộng với , công sai .Xác định 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 2.10:	 Cho cấp số cộng có và . Tính tổng hai mươi số hạng đầu của cấp số cộng bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: 
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 3.1. Cho hàm số có bảng biến thiên sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.2. Cho hàm số có bảng biến thiên sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.3. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.4. Cho hàm số có bảng biến thiên sau
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.5. Cho hàm số có bảng biến thiên sau
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.6. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng.
Câu 3.7. Cho hàm số có bảng biến thiên
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng.	
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng.	
C. Hàm số đồng biến trên khoảng.	
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng.
Câu 3.8. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ sau
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng.	
B. Hàm số đồng biến trên khoảng.	
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng.	
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng.
Câu 3.9. Cho hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3.10. Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng.	
C. Hàm số đồng biến trên khoảng.	
D. Hàm số đồng biến trên khoảng.
Câu 4. Cho hàm số f(x) có bàng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số đã cho là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 4.1. Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 2.	B. 3.	C. 0.	D. -4.
Câu 4.2. Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
D. Hàm số đạt cực đại tại x=0 và đạt cực tiểu tại x=1.
Câu 4.3 Cho hàm số y=fx xác định trên R∖0;2, liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số fx có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.	B. 3.	C. 0.	D. 1.
Câu 4.4. Cho hàm số y=fx liên tục và xác định trên R và có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.	
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số có bốn điểm cực trị.	
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 4.5. Cho hàm số y=fx liên tục trên R với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số y=fx có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.	B. 0.	C. 2.	D. 3.
Câu 4.6 .Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
-1
0
1
+
-
+
-
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là.
A. 0.	B. 2.	C. 1.	D. 3.
Câu 4.7. Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ. 
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 4.8. Cho hàm số y=fx. Biết fx có đạo hàm là f'x và hàm số y=f'x có đồ thị như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y=fx chỉ có 1 điểm cực trị.
B. Hàm số y=fx chỉ có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số y=fx đồng biến trên khoảng1;3.
D. Hàm số y=fx nghịch biến trên khoảng -∞;2.
Câu 4.9. Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có GTLN bằng 1, GTNN bằng -13.	
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Đồ thị hàm số không cắt trục hoành.	
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 4.10. Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như sau
Chọn khẳng định sai.
A. fx≥0, ∀x∈R.	
B. Hàm số fx đạt cực đại tại x=3.
C. Hàm số fx nghịch biến trên -∞-3.	
D. Hàm số fx đồng biến trên 3;+∞.
Câu 5. Cho hàm số có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5.1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
	Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.2. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 5.3. Cho hàm số liên tục trên với bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. .	B..	C. .	D. .
Câu 5.4. Cho hàm số xác định và liên tục trên có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. Không có.
Câu 5.5. Cho hàm số có đạo hàm . Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?	A.	.	B. .	C. .	D. 
Câu 5.6. Cho hàm số xác định trên , liên tục trên từng khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 	B. .	C. .	D. .
Câu 5.7. Cho hàm số liên tục và xác định trên và có đồ thị như hình bên. Đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị? 
A. Hàm số có ba điểm cực trị.	
B. Hàm số có một điểm cực trị.
C. Hàm số có bốn điểm cực trị.
D. Hàm số có hai điểm cực trị.
Câu 5.8. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau:
Số điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho là.
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 5.9. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Kết luận nào sau đây đúng.
A. Hàm số có ba điểm cực trị.	
B. Hàm số đạt cực đại tại .
C. Hàm số có hai điểm cực trị.	
D. Hàm số đạt cực tiểu tại .
Câu 5.10. Cho hàm số . Biết có đạo hàm là và hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số chỉ có 1 điểm cực trị.
B. Hàm số chỉ có 2 điểm cực trị.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
Câu 6:	Tiệm cận của đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.1. Tìm đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số .
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 6.2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.3. Cho hàm số có đồ thị . Tìm tọa độ giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.4. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.5. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị lần lượt là
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 6.6. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau
Đồ thị của hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.7. Cho hàm số . Hỏi tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là bao nhiêu ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.8. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.9. Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 6.10. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 7.	 Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. . 	
B. . 	
C. . 	
D. .
Câu 7.1: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào
A..	
B..	
C..	
D..
Câu 7.2: Đường cong ở hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7.3: Đồ thị như hình vẽ là của hàm số nào trong các hàm số đã cho dưới đây.
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7.4: Cho các số thực dương và đồ thị biểu diễn các hàm số. Hãy sắp xếp theo chiều tăng dần các hệ số ?
A. 	
B. 	
C. 	
D. 
Câu 7.5: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A..	B..	C..	D..
Câu 7.6: 	Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7.7: Cho hàm số có đồ thị như trong hình bên dưới. Biết rằng là số thực dương, hỏi trong các số có tất cả bao nhiêu số dương?	
A..	B. .	C..	D..
Câu 7.8: 	Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7.9: 	Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7.10: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7.11: 	Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. .	
B. .	
C. .	
D. 
Câu 7.12: 	Đường cong trong hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? 
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7.13: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên:
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7.14: Đường cong trong hình dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. .
B. .
C. .	
D. .
Câu 7.15: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?
A. 	
B. 	
C. 	D. 
Câu 7.16: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ?
A. .	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 7.17: Đường cong trong hình vẽ dưới đây là của hàm số nào?
A. .	
B. .	
C. .	
D. . 
Câu 7.18: Hàm số có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Khẳng định nào là đúng?
A. , , , .	
B. , , , .	
C. , , , .
D. , , , .
Câu 7.19: Cho ba số thực dương a,b,c và đồ thị các hàm số y=ax;y=bx;y=cx được cho như hình vẽ bên dưới. Chọn chuỗi so sánh trong các đáp án sau?
A. a>1>c>b.	B. a<c<b<1.	
C. a<c<1<b.	D. a<1<c<b.
Câu 8:	Đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 0	B. 1.	C. 2.	D. -2
Câu 8.1:	Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng: 	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.2:Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:	A. .	B. . 	C. 	D. .
Câu 8.3:	Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung là	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.4:	Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.5:	Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành làA. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.6:	Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.7:	Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm nào sau đây ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.8: Điểm nào sau đây là giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.9:	 Đồ thị hàm số cắt đường thẳng tại điểm nào sau đây ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8.10:	 Số giao điểm của hai đồ thị hàm số ; là:	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.	Với a là số thực dương tùy ý, log39a bằng
A. 12+log3a.	B. 2log3a.	C. log3a2.	D. 2+log3a.
Câu 9.1.	Với là số thực dương tùy ý, bằng	A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 9.2.	Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 9.3.	Với là số thực dương tùy ý khác , bằng	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.4. 	Với tùy ý, mệnh đề nào dưới đây đúng?	A. .	
B. .	
C. .D..
Câu 9.5.	Chovà.Tính A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9.6. 	Với tùy ý thì có giá trị bằng biểu thức nào dưới đây?	
A. .	C. .	
B. .	D. .
Câu 9.7. Với và là hai số thực dương và thì bằng	A. .	B.1.C. 0. D..
Câu 9.8.	Cho . Giá trị biểu thức bằng	A. .	B. .	C. .	D. 2.
Câu 9.9. 	[2D2-3.1-1] Cho là các số thực dương thỏa mãn . Tính .
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9.10. 	Cho ; ; . Biểu thức có giá trị bằng:
	A. 2.	B. 3.	C. 6.	D. 4.
Câu 10:	Đạo hàm của hàm số là
A..	B. .	C. .	D. .
Câu 10.1. Hàm số có đạo hàm là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 10.2. Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 10.3. Đạo hàm của hàm số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10.4. Cho hàm số . Tính 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10.5. Cho hàm số . Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10.6. Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng.	A. Hàm số đồng biến trên .	
B. Hàm số đồng biến trên.	
C. Hàm số nghịch biến trên .	
D. Hàm số nghịch biến trên .
Câu 10.7. Tìm tập xác định của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10.8. Cho . Giá trị của là:	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10.9. Tìm tất cả các giá trị của tham số để hàm số có tập xác định là .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10.10. Cho hàm số trên đoạn . Tích của giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất là
A. 	B. 	
C. 	D. 
Câu 11:	Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11.1. 	Cho là số thực dương tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. .	
B. .	C. .	D. .
Câu 11.2. 	Giả sử là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng . Khi đó
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11.3. Cho , và , biểu thức nào sau đây đúng ? A. .	
B. .	C. .	D. .
Câu 11.4. 	Giả sử là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng . Khi đó
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11.5. Biểu thức viết dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A..B..	C..D..
Câu 11.6. Cho là số thực dương. Giá trị của biểu thức bằng	A..	B..	C..	D..
Câu 11.7. Với là số thực dương tùy ý, bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11.8. Với là các số thực dương. Rút gọn của biểu thức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11.9. Cho số thực , bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11.10. Cho số thực , bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12:	Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.1. 	Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.2. 	Phương trình có bao nhiêu nghiệm?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.3. 	Số nghiệm của phương trình là:	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.4. 	Tổng các nghiệm của phương trình là: 	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.5. 	Tích các nghiệm của phương trình là:	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12.6. 	Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.7. 	Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.8. 	Tập nghiệm của bất phương trình là đoạn . Giá trị của là	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12.9. 	Tập nghiệm của bất phương trình là	A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 12.10. 	Tập nghiệm của bất phương trình là (với là số nguyên). gần số nào nhất dưới đây	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13:	Nghiệm của phương trình là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.1: Nghiệm của phương trình là:	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.2: Tập nghiệm của phương trình là A..B..C..D..
Câu 13.3. Nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.4. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực?	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.5. Nghiệm của phương trình là	A. .	B..	C. .	D. .
Câu 13.6. Tổng các nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. 3.	D. .
Câu 13.7. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.8. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.9. Tập nghiệm của bất phương trình là
A..	B..	C. .	D..
Câu 13.10. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.11. Tập nghiệm của phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 13.12. Bất phương trình có tập nghiệm là . Giá trị của là	A. 	B. 	C. .	D. .
Câu 13.13. Tập nghiệm của bất phương trình là	A. .	B. . 
C. .	D. .
Câu 13.14. Tập nghiệm của bất phương trình là
A. .	B. .	C. .	D. 
Câu 13.15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình là	A. .	B.Vô số.	C. .	D. .
Câu 14:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 14.1. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A..
B..
C. .	
D. .
Câu 14.2. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A..	B..
C. .	D. .
Câu 14.3. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. .	
B..D..
C. .	
Câu 14.4. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. .	B. .
C..D.
Câu 14.5. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. .	
B. .
C. .	
D. .
Câu 14. 6. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A..	B..
C..D..
Câu 14.7. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. .	
B..C..	
D. .
Câu 14.8. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. .	
B. .
C..D.
Câu 14.9. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. .	
B..D.
C. .	
Câu 14.10. Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A..C.
B. .
D. .
Câu 15:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A..C..
B..D.
Câu 15.1:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A..B.
C..D.
Câu 15.2:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.. C.
B. .	
D. .
Câu 15.3:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A..C..
B. .	
D. .
Câu 15.4:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . C..
B. .	
D. .
Câu 15.5:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A..C..
B. .	
D. .
Câu 15.6:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A..C..
B. .	
D. .
Câu 15.7:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A..C..
B. .	
D. .
Câu 15.8:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . 	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 15.9:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . C..
B. .	
D. .
Câu 15.10:	Cho hàm số . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . 	
B. .	
C. .	
D. .
Câu 16. Nếu và thì bằng	A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 16.1. Cho hàm số liên tục trên và thỏa mãn ; . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.2. Cho và với . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.3. Nếu và thì bằng:	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.4. Giả sử và . Khi đó, bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.5. Biết ; ; . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 16.6. Nếu và thì bằng: A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.7. Nếu và thì bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.8. Nếu và thì bằng: A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.9. Cho hàm số liên tục trên thỏa mãn , . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 16.10. Nếu thì bằng: A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17.	Tích phân bằngA. .B..C..D.
Câu 17.1. Tích phân bằng A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17.2. Tích phân bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17.3. Tích phân bằng
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 17.4. Tích phân bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17.5. Tích phân bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17.6. Tích phân bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17.7. Tích phân bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17.8. Tích phân bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17.9. Tích phân bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 17.10. Tích phân bằng
A..B..C..D..
Câu 18.	Số phức liên hợp của số phức là
A. . 	B. . 	
C. . 	D. . 
Câu 18.1:	Cho số phức. Trong mặt phẳng, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. . 
Câu 18.2. Cho số phức . Mô đun của số phức bằng	A. 169.	B. 17.	C. .	D. 13. 
Câu 18.3.	Cho số phức có phần thực bằng và phần ảo bằng . Số phức liên hợp của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18.4.	Cho số phức có điểm biểu diễn trong mặt phẳng tọa độ là điểm . Xác định số phức liên hợp của . A. .	
B. .	C. .	D. . 
Câu 18.5.	Cho số phức có điểm biểu diễn là điểm trong hình vẽ bên. Điểm biểu diễn số phức liên hợp của là điểm nào sau đây? 
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 18.6.	Cho hai số phức và . Tìm số phức liên hợp của .	A. .	
B. .	C. .	D. .
Câu 18.7.	Cho . Xác định phần thực của .	 A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18.8.	Cho hai số phức và . Mô đun của số phức bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18.9.	Cho hai số phức và . Số phức liên hợp của là số phức nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 18.10. Cho số phức thỏa mãn đẳng thức . Số phức liên hợp của là . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19.	 Cho số phức và số phức . Số phức bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19.1. Cho hai số phức , . Khi đó số phức là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19.2. Nếu thì bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19.3. Cho số phức . Tìm số phức .	A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 19.4. Gọi là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình . Tìm số phức 	A. .	
B. .	C. .	D. .
Câu 19.5. Cho số phức ( với ) thỏa . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19.6. Cho số phức thỏa mãn: . Tìm số phức .
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 19.7. Gọi lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức Giá trị của là	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19.8. Cho số phức thỏa mãn . Tính tích phần thực và phần ảo của số phức .	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19.9. Cho , là hai nghiệm phức của phương trình . Tính .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 19.10. Cho số phức , điểm biểu diễn của số phức là.	A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 20:	 Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20.1. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức là điểm nào sau đây?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20.2: Cho số phức .Tìm điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ A.
B. C. D.
Câu 20.3: Cho số phức thỏa mãn: . Tìm điểm biểu diễn của số phức trên mặt phẳng tọa độ A. B.C. D.
Câu 20.4: Cho số phức z thỏa mãn : . Hỏi điểm biểu diễn của số phức z là điểm nào trong các điểm ở hình bên?
A. Điểm N 	 B. Điểm M C. Điểm P 	D. Điểm Q
 Câu 20.5: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn số phức z sao cho là số thuần ảo
	A. trục hoành	B. trục tung	
	C. trục tung bỏ điểm O	D. trục hoành bỏ điểm O
Câu 20.6: Cho các số phức thỏa mãn: . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức trên mặt phẳng tọa độ là một đường thẳng. Đường thẳng đó tiếp xúc với đường tròn nào trong các đường tròn sau?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20.7. Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn của số phức ?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 20.8. Đường nào dưới đây là tập hợp các điểm biểu diễn số phức trong mặt phẳng phức thỏa mãn điều kiện ?
A. Đường thẳng .	B. Đường thẳng x.	
C. Đường thẳng .	D. Đường thẳng .
Câu 20.9. Trên mặt phẳng phức tập hợp các số phức thỏa mãn là đường thẳng có phương trình
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 20.10. Trong mặt phẳng tọa độ , cho số phức thỏa mãn . Tập hợp các điểm biểu diễn cho số phức là đường tròn
A. Tâm , .	B. Tâm , .	
C. Tâm , .	D. Tâm , .
Câu 21. Một khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đó bằng
A. . 	B. . 	C. . 	D. . 
Câu 21.1. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là A..B..C..D.
Câu 21.2. Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp đã cho bằng A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21.3. Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là và chiều cao bằng . Thể tích của khối chóp bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.4. Cho hình chóp đáy là hình vuông cạnh , và . Thể tích khối chóp bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.5. Cho hình chóp , đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy và . Tính thể tích của khối chóp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.6. Cho khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , độ dài cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy và . Tính thể tích V của khối chóp là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21.7. Cho tứ diện có đôi một vuông góc,. Thể tích tứ diện bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.8. Cho hình chóp có đáy hình chữ nhật với , , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21.9. Cho khối chóp có là đường cao, đáy là tam giác vuông cân tại ; . Tính thể tích của khối chóp là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22.1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng và chiều cao bằng là 	A..B..C..D..
Câu 22.2. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông, độ dài hai cạnh góc vuông là , và chiều cao của khối lăng trụ là . Thể tích của khối lăng trụ bằng	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22.3. Cho lăng trụ đứng . Biết , , , . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22.4. Cho khối lăng trụ đứng có , đáy là tam giác vuông cân tại và . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22.5. Tính thể tích của khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22.6. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là và chiều cao được tính theo công thức nào sau đây?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22.7. Cho hình lăng trụ tứ giác có đáy là hình vuông, chiều cao và thể tích bằng . Tính cạnh đáy của lăng trụ đã cho.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22.8. Cho hình lăng trụ đứng có, là hình thoi. Thể tích của khối lăng trụ bằng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22.9. Cho hình hộp đứng có đáy là hình vuông, cạnh bên bằng và đường chéo . Tính thể tích của khối hộp này.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22.10. Cho khối lăng trụ đứng có đáy là hình thoi cạnh , và . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 23: Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là:
A..	B..	C..	D..
Câu 23.1. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy , chiều cao là là:
A..	B..C..D..
Câu 23.2. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là:
A.	B.	C.	 D. 
Câu 23.3. Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng: 
A.	B.C.	D.
Câu 23.4. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng a là: A.	B.	C.	D. 
Câu 23.5. Cho hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn đáy bằng . Diện tích toàn phần của hình nón là:A.	B.	
C. 	D. 
Câu 23.6. Cho hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đáy bằng R. Diện tích toàn phần của hình trụ là: A. 	 B. 	
 C. 	D. 
Câu 23.7. Diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh và bán kính đáy bằng: 
A.	B.	C.D.
Câu 23.8 Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là 
A.	B. 	C. 	D. 
Câu 23.9. Diện tích của mặt cầu có bán kính r là 
A. B. 	C. 	D. 
Câu 23.10. Thể tích của mặt cầu có bán kính r là 
A.B.C.D.
Câu 24:	Một hình trụ có bán kính đáy cm và độ dài đường sinh cm. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.1. Thể tích của khối trụ tròn xoay có bán kính đáy chiều cao bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24.2. Cho khối trụ có thể tích và bán kính đáy . Chiều cao khối trụ đã cho bằng
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.3. Một hình trụ có chiều cao bằng 9. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng vuông góc với trục, thiết diện thu được là một hình tròn có diện tích bằng 25π. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng	A. 18π.	B. 27π.	C. 36π.	D. 90π.
Câu 24.4. Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2. Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng qua trục, thiết diện thu được là một hình chữ nhật có độ đường chéo bằng 5. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng	A. 12π.	B. 18π.	C. 6π.	D. 36π.
Câu 24.5. Cho đường thẳng cố định và một số thực dương không đổi. Tập hợp các điểm trong không gian sao cho khoảng cách từ đến đường thẳng bằng là
A. Mặt cầu.	B. Mặt trụ.	C. Mặt nón.	D. Đường tròn.
Câu 24.6. Hình trụ có đường kính đường tròn đáy bằng d và độ dài đường sinh bằng l có diện tích xung quanh tính bởi công thức.
A.B.	C.D.
Câu 24.7. Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao .
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.8. Diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.9. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính của đường tròn đáy.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24.10. Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng và độ dài đường sinh bằng . Tính bán kính của đường tròn đáy của hình trụ đã cho.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 24.11. Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao , độ dày thành ống là . Đường kính ống là . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?
A..	B..C..	D.
Câu 24.12. Cho khối trụ có bán kính đáy và chiều cao . Diện tích thiết diện qua trục của khối trụ bằng	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25:	Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25.1. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho . Tọa độ của điểm là
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 25.2. Trong không gian với hệ tọa độ , cho 2 điểm và . Tọa độ trung điểm của là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25.3. Trong không gian , cho hai điểm và . Độ dài đoạn là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25.4. Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác biết , , . Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác 
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 25.5. Trong không gian với hệ tọa độ , cho vectơ và điểm . Tọa độ điểm thỏa mãn là	A. .	
B. .	C. .	D. .
Câu 25.6. Trong không gian , cho hai điểm và . Tọa độ của là
A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 25.7. Trong không gian với hệ tọa độ , hình chiếu của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25.8. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là	A. .	B. .	
C. .	D. .
Câu 25.9. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên mặt phẳng có tọa độ là
A..B..C..D..
Câu 25.10. Trong không gian , hình chiếu vuông góc của điểm trên trục có tọa độ là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 25. 11. T

Tài liệu đính kèm:

  • docxon_thi_tot_nghiep_thpt_2021_cho_hoc_sinh_trung_binh_yeu_mon.docx