Giáo án Giáo dục Quốc phòng và An ninh Lớp 12 - Chương trình học kỳ II - Đặng Danh Hướng

Giáo án Giáo dục Quốc phòng và An ninh Lớp 12 - Chương trình học kỳ II - Đặng Danh Hướng

TÊN BÀI DẠY: CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN VẬN ĐỘNG TRÊN CHIẾN TRƯỜNG (Tiếp)

Môn học GDQP – AN; lớp: 12

Thời gian thực hiện: 1 tiết

I. Mục tiêu

1. Về kiến thức: Hiểu được ý nghĩa, tác dụng các tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường của cá nhân.

2. Về năng lực:

- Chung: Tự học, hợp tác.

 - Riêng: Tư duy tổng hợp.

 3. Về phẩm chất: Xây dựng ý thức, thái độ nghiêm túc trong học tập. Không ngại khó,ngại bẩn.

II. Tiến trình dạy học

1. Hoạt động 1: Giới thiệu ý nghĩa, yêu cầu

 a) Mục tiêu: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.

b) Nội dung: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập.

c) Sản phẩm: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập.

d) Tổ chức thực hiện:

- HS: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập. báo cáo

- GV: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.

 2. Hoạt động 2: Ý nghĩa, yêu cầu các động tác bò cao, động tác lê.

 a) Mục tiêu: HS biết ý nghĩa, yêu cầu các động tác vận động tác bò cao, động tác lê.

 b) Nội dung: Trường hợp vận dụng động tác bò cao, động tác lê.

.

 c) Sản phẩm: Trình bày trường hợp vận dụng động tác bò cao, động tác lê.

 d) Tổ chức thực hiện:

 

docx 55 trang hoaivy21 5391
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Giáo dục Quốc phòng và An ninh Lớp 12 - Chương trình học kỳ II - Đặng Danh Hướng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường: THPT Hoàng Văn Thụ
Tổ: Xã hội
Họ và tên giáo viên:
Đặng Danh Hướng
TÊN BÀI DẠY: CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN VẬN ĐỘNG TRÊN CHIẾN TRƯỜNG
Môn học GDQP – AN; lớp: 12
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu
Về kiến thức: Hiểu được ý nghĩa, tác dụng các tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường của cá nhân.
2. Về năng lực: 
- Chung: Tự học, hợp tác.
	- Riêng: Tư duy tổng hợp.
 3. Về phẩm chất: Xây dựng ý thức, thái độ nghiêm túc trong học tập. Không ngại khó,ngại bẩn.
II. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Giới thiệu ý nghĩa, yêu cầu 
Mục tiêu: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
Nội dung: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
Sản phẩm: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
Tổ chức thực hiện: 
HS: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập... báo cáo
- GV: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
 2. Hoạt động 2: Ý nghĩa, yêu cầu các động tác vận động.
Mục tiêu: HS biết ý nghĩa, yêu cầu các động tác vận động trên chiến trường.
Nội dung: Ý nghĩa, yêu cầu các động tác vận động trên chiến.
Sản phẩm: Trình bày ý nghĩa, yêu cầu các động tác vận động trên chiến.
Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Nêu 2 yêu cầu, tập trung phân tích yêu cầu thứ nhất và hướng dẫn HS phân tích yêu cầu thứ 2.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Phân tích yêu cầu của Gv, lấy ví dụ.
- GV: Nhận xét, đánh giá. Lấy ví dụ thực tiễn hoặc kinh nghiệm chiến đấu để chứng minh.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Tổ chức cho HS thảo luận
- HS: Cùng thảo luận, bổ sung và nhận xét kết quả.
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Tổng kết nội dung, gọi HS trả lời một số câu hỏi củng cố bài.
I. Ý NGHĨA, YÊU CẦU.
1. Ý nghĩa: Vận dụng trong chiến đấu để nhanh chóng, bí mật đến gần mục tiêu, tìm cách tiêu diệt địch.
 2. Yêu cầu: 
- Luôn quan sát địch ...
- Hành động mưu trí, mau lẹ..
	3. Hoạt động 3: Luyện tập
Mục tiêu: Phát triển kỹ năng quan sát, lắng nghe, sửa lỗi sai cho HS.
Nội dung: Động tác đi khom, động tác chạy khom.
Sản phẩm: Động tác đi khom, động tác chạy khom.
Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Nêu 2 yêu cầu, tập trung phân tích yêu cầu thứ nhất và hướng dẫn HS phân tích yêu cầu thứ 2.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Phân tích yêu cầu của Gv, lấy ví dụ.
- GV: Nhận xét, đánh giá. Lấy ví dụ thực tiễn hoặc kinh nghiệm chiến đấu để chứng minh.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Tổ chức cho HS thảo luận
- HS: Cùng thảo luận, bổ sung và nhận xét kết quả.
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Tổng kết nội dung, gọi HS trả lời một số câu hỏi củng cố bài.
I. Ý NGHĨA, YÊU CẦU.
1. Ý nghĩa: Vận dụng trong chiến đấu để nhanh chóng, bí mật đến gần mục tiêu, tìm cách tiêu diệt địch.
 2. Yêu cầu: 
- Luôn quan sát địch ...
- Hành động mưu trí, mau lẹ..
Hoạt động 4: Vận dụng
Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, hợp tác, tư duy tổng hợp trong thực hiện động tác đi khom, động tác chạy khom.
Nội dung: Động tác đi khom, động tác chạy khom.
Sản phẩm: Động tác đi khom, động tác chạy khom.
Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp báo cáo để trao đổi.
- GV: Giao nhiệm vụ thực hiện động tác đi khom, động tác chạy khom.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: thực hiện động tác theo yêu cầu.
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- HS: Thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 II. CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN KHI VẬN ĐỘNG.
1, Động tác đi khom: 
- Động tác: 
2, Động tác chạy khom: 
- Động tác: 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường: THPT Hoàng Văn Thụ
Tổ: Xã hội
Họ và tên giáo viên:
Đặng Danh Hướng
TÊN BÀI DẠY: CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN VẬN ĐỘNG TRÊN CHIẾN TRƯỜNG (Tiếp)
Môn học GDQP – AN; lớp: 12
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hiểu được ý nghĩa, tác dụng các tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường của cá nhân.
2. Về năng lực: 
- Chung: Tự học, hợp tác.
	- Riêng: Tư duy tổng hợp.
 3. Về phẩm chất: Xây dựng ý thức, thái độ nghiêm túc trong học tập. Không ngại khó,ngại bẩn.
II. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Giới thiệu ý nghĩa, yêu cầu 
	a) Mục tiêu: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
b) Nội dung: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
c) Sản phẩm: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
d) Tổ chức thực hiện: 
HS: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập... báo cáo
- GV: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
 2. Hoạt động 2: Ý nghĩa, yêu cầu các động tác bò cao, động tác lê.
	a) Mục tiêu: HS biết ý nghĩa, yêu cầu các động tác vận động tác bò cao, động tác lê.
	b) Nội dung: Trường hợp vận dụng động tác bò cao, động tác lê.
.
	c) Sản phẩm: Trình bày trường hợp vận dụng động tác bò cao, động tác lê.
	d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Nêu trường hợp vận dụng, làm rõ các khái niệm và lấy ví dụ.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Chú ý quan sát và thực hiện động tác theo yêu cầu.
- GV: Làm mẫu động tác theo 2 bước:
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nêu và thực hiện một số điểm chú ý của động tác.
- HS: Chia nhóm thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 II. CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN KHI VẬN ĐỘNG.
3, Động tác bò cao: 
- Trường hợp vận dụng: Có địa hình địa vật cao ngang tư thế người ngồi. Hoặc những nơi phát ra tiếng động.
- Bò cao hai chân, một tay
- Bò cao hai chân, hai tay
4, Động tác lê: 
- Trường hợp vận dụng: Nơi có địa hình, địa vật cao ngang tầm người ngồi.
- Lê cao:
- Lê thấp: 
	3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Phát triển kỹ năng quan sát, lắng nghe, sửa lỗi sai cho HS.
b) Nội dung: Động tác bò cao, động tác lê.
c) Sản phẩm: Động tác bò cao, động tác lê.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Thực hiện động tác bò cao, động tác lê.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện động tác theo yêu cầu.
- GV: Làm mẫu động tác theo 2 bước:
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nêu và thực hiện một số điểm chú ý của động tác.
- HS: Chia nhóm thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 II. CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN KHI VẬN ĐỘNG.
3, Động tác bò cao: 
- Bò cao hai chân, một tay:
- Bò cao hai chân, hai tay:
4, Động tác lê: 
- Lê cao:
- Lê thấp: 
Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, hợp tác, tư duy tổng hợp khi thực hiện động tác bò cao, động tác lê.
b) Nội dung: Động tác bò cao, động tác lê.
c) Sản phẩm: Động tác bò cao, động tác lê.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp báo cáo để trao đổi.
- GV: Giao nhiệm vụ thực hiện động tác bò cao, động tác lê.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: thực hiện động tác theo yêu cầu.
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- HS: Thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 II. CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN KHI VẬN ĐỘNG.
3, Động tác bò cao: 
- Bò cao hai chân, một tay:
- Bò cao hai chân, hai tay:
4, Động tác lê: 
- Lê cao:
- Lê thấp: 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường: THPT Hoàng Văn Thụ
Tổ: Xã hội
Họ và tên giáo viên:
Đặng Danh Hướng
TÊN BÀI DẠY: CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN VẬN ĐỘNG TRÊN CHIẾN TRƯỜNG (Tiếp)
Môn học GDQP – AN; lớp: 12
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hiểu được ý nghĩa, tác dụng các tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường của cá nhân.
2. Về năng lực: 
- Chung: Tự học, hợp tác.
	- Riêng: Tư duy tổng hợp.
 3. Về phẩm chất: Xây dựng ý thức, thái độ nghiêm túc trong học tập. Không ngại khó,ngại bẩn.
II. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Giới thiệu ý nghĩa, yêu cầu 
	a) Mục tiêu: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
b) Nội dung: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
c) Sản phẩm: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
d) Tổ chức thực hiện: 
HS: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập... báo cáo
- GV: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
 2. Hoạt động 2: Ý nghĩa, yêu cầu các động tác trườn, động tác vọt tiến.
	a) Mục tiêu: HS biết ý nghĩa, yêu cầu các động tác trườn, động tác vọt tiến.
	b) Nội dung: Trường hợp vận dụng động tác trườn, động tác vọt tiến.
	c) Sản phẩm: Trình bày trường hợp vận dụng động tác trườn và vọt tiến.
	d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Nêu trường hợp vận dụng, làm rõ các khái niệm và lấy ví dụ.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Chú ý quan sát và thực hiện động tác theo yêu cầu.
- GV: Làm mẫu động tác theo 2 bước:
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nêu và thực hiện một số điểm chú ý của động tác.
- HS: Chia nhóm thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 II. CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN KHI VẬN ĐỘNG.
5, Động tác trườn: 
- Trường hợp vận dụng: Có địa hình địa vật cao ngang tầm người nằm.
- Trườn ở địa hình bằng phẳng:
- Trườn ở địa hình mấp mô: Cơ bản như trườn địa hình bằng phẳng chỉ khác: hai tay co, khuỷ tay khép sát sườn, hai bàn tay chống sát nách.
6, Động tác vọt tiến: 
- Trường hợp vận dụng: Khi vượt qua địa hình trống trải.
- Động tác vọt tiến ở tư thế cao:
- Động tác vọt tiến ở tư thế thấp:
- Động tác vọt tiến vận dụng:
	3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Phát triển kỹ năng quan sát, lắng nghe, sửa lỗi sai cho HS.
b) Nội dung: Động tác trườn và vọt tiến.
c) Sản phẩm: Động tác trườn và vọt tiến.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Thực hiện động tác trườn và vọt tiến.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện động tác theo yêu cầu.
- GV: Làm mẫu động tác theo 2 bước:
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nêu và thực hiện một số điểm chú ý của động tác.
- HS: Chia nhóm thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 II. CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN KHI VẬN ĐỘNG.
5, Động tác trườn: 
- Trườn ở địa hình bằng phẳng:
- Trườn ở địa hình mấp mô: Cơ bản như trườn địa hình bằng phẳng chỉ khác: hai tay co, khuỷ tay khép sát sườn, hai bàn tay chống sát nách.
6, Động tác vọt tiến: 
- Động tác vọt tiến ở tư thế cao:
- Động tác vọt tiến ở tư thế thấp:
- Động tác vọt tiến vận dụng:
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, hợp tác, tư duy tổng hợp khi thực hiện động tác bò cao, động tác lê.
b) Nội dung: Động tác trườn và vọt tiến.
c) Sản phẩm: Động tác trườn và vọt tiến.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp báo cáo để trao đổi.
- GV: Giao nhiệm vụ thực hiện động tác trườn và vọt tiến.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: thực hiện động tác theo yêu cầu.
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- HS: Thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 II. CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN KHI VẬN ĐỘNG.
5, Động tác trườn: 
- Trườn ở địa hình bằng phẳng:
- Trườn ở địa hình mấp mô: 
6, Động tác vọt tiến: 
- Động tác vọt tiến ở tư thế cao:
- Động tác vọt tiến ở tư thế thấp:
- Động tác vọt tiến vận dụng:
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường: THPT Hoàng Văn Thụ
Tổ: Xã hội
Họ và tên giáo viên:
Đặng Danh Hướng
TÊN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN VẬN ĐỘNG TRÊN CHIẾN TRƯỜNG
Môn học GDQP – AN; lớp: 12
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hiểu được ý nghĩa, tác dụng các tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường của cá nhân.
2. Về năng lực: 
- Chung: Tự học, hợp tác.
	- Riêng: Tư duy tổng hợp.
 3. Về phẩm chất: Xây dựng ý thức, thái độ nghiêm túc trong học tập. Không ngại khó,ngại bẩn.
II. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Giới thiệu ý nghĩa, yêu cầu 
	a) Mục tiêu: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
b) Nội dung: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
c) Sản phẩm: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
d) Tổ chức thực hiện: 
HS: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập... báo cáo
- GV: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
 2. Hoạt động 2: Ý nghĩa, yêu cầu các động tác trườn, động tác vọt tiến.
	a) Mục tiêu: HS biết ý nghĩa, yêu cầu các động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
	b) Nội dung: Trường hợp vận dụng động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
	c) Sản phẩm: Trình bày trường hợp vận dụng động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
	d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Nêu trường hợp vận dụng, làm rõ các khái niệm và lấy ví dụ.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Chú ý quan sát và thực hiện động tác theo yêu cầu.
- GV: Làm mẫu động tác theo 2 bước:
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nêu và thực hiện một số điểm chú ý của động tác.
- HS: Chia nhóm thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
1, Động tác đi khom, chạy khom: 
2, Động tác bò cao: 
- Bò cao hai chân một tay.
- Bò cao hai chân hai tay.
3, Động tác lê: 
- Lê cao.
- Lê thấp.
4, Động tác trườn:
5, Động tác vọt tiến: 
	3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Phát triển kỹ năng quan sát, lắng nghe, sửa lỗi sai cho HS.
b) Nội dung: Động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
c) Sản phẩm: Động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Thực hiện động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện động tác theo yêu cầu.
- GV: Làm mẫu động tác theo 2 bước:
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nêu và thực hiện một số điểm chú ý của động tác.
- HS: Chia nhóm thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
1, Động tác đi khom, chạy khom: 
2, Động tác bò cao: 
- Bò cao hai chân một tay.
- Bò cao hai chân hai tay.
3, Động tác lê: 
- Lê cao.
- Lê thấp.
4, Động tác trườn:
5, Động tác vọt tiến: 
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, hợp tác, tư duy tổng hợp khi thực hiện động tác bò cao, động tác lê.
b) Nội dung: Động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
c) Sản phẩm: Động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp báo cáo để trao đổi.
- GV: Giao nhiệm vụ thực hiện động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: thực hiện động tác theo yêu cầu.
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- HS: Thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
1, Động tác đi khom, chạy khom: 
2, Động tác bò cao: 
- Bò cao hai chân một tay.
- Bò cao hai chân hai tay.
3, Động tác lê: 
- Lê cao.
- Lê thấp.
4, Động tác trườn:
5, Động tác vọt tiến: 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường: THPT Hoàng Văn Thụ
Tổ: Xã hội
Họ và tên giáo viên:
Đặng Danh Hướng
TÊN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP CÁC TƯ THẾ, ĐỘNG TÁC CƠ BẢN VẬN ĐỘNG TRÊN CHIẾN TRƯỜNG (Tiếp)
Môn học GDQP – AN; lớp: 12
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hiểu được ý nghĩa, tác dụng các tư thế, động tác vận động cơ bản trên chiến trường của cá nhân.
2. Về năng lực: 
- Chung: Tự học, hợp tác.
	- Riêng: Tư duy tổng hợp.
 3. Về phẩm chất: Xây dựng ý thức, thái độ nghiêm túc trong học tập. Không ngại khó,ngại bẩn.
II. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Giới thiệu ý nghĩa, yêu cầu 
	a) Mục tiêu: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
b) Nội dung: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
c) Sản phẩm: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
d) Tổ chức thực hiện: 
HS: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập... báo cáo
- GV: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
 2. Hoạt động 2: Ý nghĩa, yêu cầu các động tác trườn, động tác vọt tiến.
	a) Mục tiêu: HS biết ý nghĩa, yêu cầu các động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
	b) Nội dung: Trường hợp vận dụng động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
	c) Sản phẩm: Trình bày trường hợp vận dụng động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
	d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Nêu trường hợp vận dụng, làm rõ các khái niệm và lấy ví dụ.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Chú ý quan sát và thực hiện động tác theo yêu cầu.
- GV: Làm mẫu động tác theo 2 bước:
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nêu và thực hiện một số điểm chú ý của động tác.
- HS: Chia nhóm thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
1, Động tác đi khom, chạy khom: 
2, Động tác bò cao: 
- Bò cao hai chân một tay.
- Bò cao hai chân hai tay.
3, Động tác lê: 
- Lê cao.
- Lê thấp.
4, Động tác trườn:
5, Động tác vọt tiến: 
	3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Phát triển kỹ năng quan sát, lắng nghe, sửa lỗi sai cho HS.
b) Nội dung: Động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
c) Sản phẩm: Động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Thực hiện động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện động tác theo yêu cầu.
- GV: Làm mẫu động tác theo 2 bước:
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nêu và thực hiện một số điểm chú ý của động tác.
- HS: Chia nhóm thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
1, Động tác đi khom, chạy khom: 
2, Động tác bò cao: 
- Bò cao hai chân một tay.
- Bò cao hai chân hai tay.
3, Động tác lê: 
- Lê cao.
- Lê thấp.
4, Động tác trườn:
5, Động tác vọt tiến: 
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, hợp tác, tư duy tổng hợp khi thực hiện động tác bò cao, động tác lê.
b) Nội dung: Động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
c) Sản phẩm: Động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp báo cáo để trao đổi.
- GV: Giao nhiệm vụ thực hiện động tác vận động cơ bản trên chiến trường.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: thực hiện động tác theo yêu cầu.
+ Bước 1: Hô khẩu lệnh và làm nhanh động tác.
+ Bước 2: Làm chậm, phân tích động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- HS: Thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
 LUYỆN TẬP TỔNG HỢP
1, Động tác đi khom, chạy khom: 
2, Động tác bò cao: 
- Bò cao hai chân một tay.
- Bò cao hai chân hai tay.
3, Động tác lê: 
- Lê cao.
- Lê thấp.
4, Động tác trườn:
5, Động tác vọt tiến: 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường: THPT Hoàng Văn Thụ
Tổ: Xã hội
Họ và tên giáo viên:
Đặng Danh Hướng
TÊN BÀI DẠY: LỢI DỤNG ĐỊA HÌNH ĐỊA VẬT
Môn học GDQP – AN; lớp: 12
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hiểu rõ khái niệm, ý nghĩa, yêu cầu lợi dụng các loại địa hình, địa vật.
2. Về năng lực: 
- Chung: Tự học, hợp tác.
	- Riêng: Tư duy tổng hợp.
 3. Về phẩm chất: Tích cực học tập và rèn luyện, biết vận dụng các tư thế động tác vận động vào thực tế. Góp phần vào công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
II. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Giới thiệu ý nghĩa, yêu cầu 
	a) Mục tiêu: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
b) Nội dung: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
c) Sản phẩm: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
d) Tổ chức thực hiện: 
HS: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập... báo cáo
- GV: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
 2. Hoạt động 2: Những vấn đề chung về địa hình, địa vật và cách lợi dụng địa hình, địa vật.
	a) Mục tiêu: HS biết, hiểu được những vấn đề chung về địa hình, địa vật và cách lợi dụng địa hình, địa vật.
	b) Nội dung: Những vấn đề chung về địa hình, địa vật và cách lợi dụng địa hình, địa vật.
	c) Sản phẩm: Trình bày những vấn đề chung về địa hình, địa vật và cách lợi dụng địa hình, địa vật.
	d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Nêu trường hợp vận dụng, làm rõ các khái niệm và lấy ví dụ.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Chú ý lắng nghe và quan sát.
- GV: Phân tích, làm rõ các loại địa hình, địa vật trên thực tế.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nhấn mạnh một số điểm trọng tâm của bài
- HS: Chú ý và thảo luận.
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Đặt câu hỏi kiểm tra 
I, NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐỊA HÌNH, ĐỊA VẬT.
1, Khái niệm về địa hình địa vật che khuất, che đỡ
a, Địa hình, địa vật che khuất.
Là những vật có thể che được hành động, nhưng khồn chống đỡ được đạn bắn thẳng, mãnh bom của đich.
b, Địa hình, địa vật che đỡ.
Là những vật chống đỡ được đạn bắn thẳng, mãnh bom của đich, đồng thời che kín được hành động như địa hình, địa vật che khuất.
c, Địa hình trống trải.
Là những nơi không có vật che khuất hoặc che đỡ.
2, Ý nghĩa, yêu cầu
a , Ý nghĩa: Để che khuất và che đỡ hành động của ta, tiêu diệt địch.
b, Yêu cầu: Quan sát được địch nhưng địch khó phát hiện; tiện đánh đich; hành động khéo léo, bí mật; ngụy trang phù hợp.
II, CÁCH LỢI DỤNG ĐỊA HÌNH, ĐỊA VẬT
1, Lợi dụng địa hình, địa vật che khuất
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
- Chú ý: 
2, Lợi dụng địa hình, địa vật che đỡ
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
3, Vận động ở địa hình trống trải.
	3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Phát triển kỹ năng quan sát, lắng nghe, thuyết trình cho HS.
b) Nội dung: Cách lợi dụng địa hình, địa vật.
c) Sản phẩm: Cách lợi dụng địa hình, địa vật.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Cách lợi dụng từng loại địa hình, địa vật
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Áp dụng các tư thế động tác vào từng loại địa hình, địa vật
- GV: Nhận xét và đánh giá, chỉ ra những điểm chú ý khi vận dụng các động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nêu và thực hiện một số điểm chú ý của động tác.
- HS: Chia nhóm thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
II, CÁCH LỢI DỤNG ĐỊA HÌNH, ĐỊA VẬT
1, Lợi dụng địa hình, địa vật che khuất
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
- Chú ý: 
2, Lợi dụng địa hình, địa vật che đỡ
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
3, Vận động ở địa hình trống trải.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, hợp tác, tư duy tổng hợp khi thực hiện động tác lợi dụng địa hình, địa vật.
b) Nội dung: Cách lợi dụng địa hình, địa vật.
c) Sản phẩm: Cách lợi dụng địa hình, địa vật.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp báo cáo để trao đổi.
- GV: Giao nhiệm vụ thực hiện động tác lợi dụng địa hình, địa vật.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: thực hiện động tác theo yêu cầu.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- HS: Thực hiện thảo luận, trao đổi, báo cáo
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
II, CÁCH LỢI DỤNG ĐỊA HÌNH, ĐỊA VẬT
1, Lợi dụng địa hình, địa vật che khuất
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
- Chú ý: 
2, Lợi dụng địa hình, địa vật che đỡ
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
3, Vận động ở địa hình trống trải. 
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Trường: THPT Hoàng Văn Thụ
Tổ: Xã hội
Họ và tên giáo viên:
Đặng Danh Hướng
TÊN BÀI DẠY: LUYỆN TẬP LỢI DỤNG ĐỊA HÌNH ĐỊA VẬT 
Môn học GDQP – AN; lớp: 12
Thời gian thực hiện: 1 tiết
I. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hiểu rõ khái niệm, ý nghĩa, yêu cầu lợi dụng các loại địa hình, địa vật.
2. Về năng lực: 
- Chung: Tự học, hợp tác.
	- Riêng: Tư duy tổng hợp.
 3. Về phẩm chất: Tích cực học tập và rèn luyện, biết vận dụng các tư thế động tác vận động vào thực tế. Góp phần vào công cuộc xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
II. Tiến trình dạy học
1. Hoạt động 1: Giới thiệu ý nghĩa, yêu cầu 
	a) Mục tiêu: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
b) Nội dung: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
c) Sản phẩm: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập...
d) Tổ chức thực hiện: 
HS: Tập trung, kiểm tra sĩ số, trang phục, đồ dùng học tập... báo cáo
- GV: Nhắc nhở và quán triệt học sinh chú ý, tích cực hoàn thành nhiệm vụ được giao.
 2. Hoạt động 2: Cách lợi dụng địa hình, địa vật.
	a) Mục tiêu: HS biết được cách lợi dụng địa hình, địa vật trên thực tế. 
	b) Nội dung: Cách lợi dụng địa hình, địa vật.
	c) Sản phẩm: Trình bày cách lợi dụng địa hình, địa vật trên thực tế.
	d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Nêu trường hợp vận dụng, làm rõ các khái niệm và lấy ví dụ.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Chú ý lắng nghe và quan sát.
- GV: Phân tích, làm rõ các loại địa hình, địa vật trên thực tế.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nhấn mạnh một số điểm trọng tâm của bài
- HS: Chú ý và thảo luận.
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Đặt câu hỏi kiểm tra 
II, CÁCH LỢI DỤNG ĐỊA HÌNH, ĐỊA VẬT
1, Lợi dụng địa hình, địa vật che khuất
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
- Chú ý: 
2, Lợi dụng địa hình, địa vật che đỡ
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
3, Vận động ở địa hình trống trải.
	3. Hoạt động 3: Luyện tập
a) Mục tiêu: Phát triển kỹ năng quan sát, lắng nghe, thuyết trình cho HS.
b) Nội dung: Cách lợi dụng địa hình, địa vật.
c) Sản phẩm: Cách lợi dụng địa hình, địa vật.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ
- GV: Cách lợi dụng từng loại địa hình, địa vật
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Áp dụng các tư thế động tác vào từng loại địa hình, địa vật
- GV: Nhận xét và đánh giá, chỉ ra những điểm chú ý khi vận dụng các động tác.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- GV: Nêu và thực hiện một số điểm chú ý của động tác.
- HS: Chia nhóm thực hiện động tác 
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
II, CÁCH LỢI DỤNG ĐỊA HÌNH, ĐỊA VẬT
1, Lợi dụng địa hình, địa vật che khuất
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
- Chú ý: 
2, Lợi dụng địa hình, địa vật che đỡ
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
3, Vận động ở địa hình trống trải.
4. Hoạt động 4: Vận dụng
a) Mục tiêu: Phát triển năng lực tự học, hợp tác, tư duy tổng hợp khi thực hiện động tác lợi dụng địa hình, địa vật.
b) Nội dung: Cách lợi dụng địa hình, địa vật.
c) Sản phẩm: Cách lợi dụng địa hình, địa vật.
d) Tổ chức thực hiện: 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
Bước 1. Giao nhiệm vụ cho học sinh thực hiện ngoài giờ học trên lớp và nộp báo cáo để trao đổi.
- GV: Giao nhiệm vụ thực hiện động tác lợi dụng địa hình, địa vật.
- HS: Nắm bắt yêu cầu của giáo viên.
Bước 2. Thực hiện nhiệm vụ
- HS: thực hiện động tác theo yêu cầu.
Bước 3. Thảo luận, trao đổi, báo cáo
- HS: Thực hiện thảo luận, trao đổi, báo cáo
Bước 4. Phương án KTĐG
- GV: Gọi Hs lên thực hiện động tác và sửa sai.
II, CÁCH LỢI DỤNG ĐỊA HÌNH, ĐỊA VẬT
1, Lợi dụng địa hình, địa vật che khuất
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động tác khi lợi dụng:
- Chú ý: 
2, Lợi dụng địa hình, địa vật che đỡ
- Vị trí lợi dụng:
- Tư thế động 

Tài liệu đính kèm:

  • docxgiao_an_giao_duc_quoc_phong_va_an_ninh_lop_12_chuong_trinh_h.docx