Giáo án Giải tích Lớp 12 - Ôn tập chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hệ thống kiến thức chương I và các vấn đề cơ bản trong chương gồm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số, cực trị của hàm số, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số, đường tiệm cận, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
-Nắm vững định nghĩa hàm số đồng biến và nghịch biến trên một khoảng, trên một đoạn, trên nửa khoảng.
- Nêu được điều kiện cần để hàm số hàm số đồng biến và nghịch biến trên một khoảng.
- Nêu được điều kiện đủ để hàm số hàm số đồng biến và nghịch biến, lấy giá trị không đổi trên một khoảng, trên một đoạn, trên nửa khoảng.
- Nắm vững định nghĩa điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số.
- Nêu được điều kiện cần để hàm số đạt cực trị.
- Nêu hai điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị (từ đó có quy tắc 1 và quy tắc 2).
- Nắm vững định nghĩagiá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên một tập số thực cho trước.
- Nắm vững định nghĩa các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Trường: THPT Hòa Ninh Tổ: TOÁN Ngày soạn: ../ ../2021 Tiết: 19-20-21 Họ và tên giáo viên: Ngày dạy đầu tiên: .. ÔN TẬP CHƯƠNG I ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Môn học/Hoạt động giáo dục: Toán - GT: 12 Thời gian thực hiện: ..... tiết I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Hệ thống kiến thức chương I và các vấn đề cơ bản trong chương gồm sự đồng biến và nghịch biến của hàm số, cực trị của hàm số, giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số, đường tiệm cận, khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. -Nắm vững định nghĩa hàm số đồng biến và nghịch biến trên một khoảng, trên một đoạn, trên nửa khoảng. - Nêu được điều kiện cần để hàm số hàm số đồng biến và nghịch biến trên một khoảng. - Nêu được điều kiện đủ để hàm số hàm số đồng biến và nghịch biến, lấy giá trị không đổi trên một khoảng, trên một đoạn, trên nửa khoảng. - Nắm vững định nghĩa điểm cực đại, điểm cực tiểu của hàm số. - Nêu được điều kiện cần để hàm số đạt cực trị. - Nêu hai điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị (từ đó có quy tắc 1 và quy tắc 2). - Nắm vững định nghĩagiá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số trên một tập số thực cho trước. - Nắm vững định nghĩa các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. 2. Năng lực - Năng lực tự học: Học sinh xác định đúng đắn động cơ thái độ học tập; tự đánh giá và điều chỉnh được kế hoạch học tập; tự nhận ra được sai sót và cách khắc phục sai sót. - Năng lực giải quyết vấn đề: Biết tiếp nhận câu hỏi, bài tập có vấn đề hoặc đặt ra câu hỏi. Phân tích được các tình huống trong học tập. - Năng lực tự quản lý: Làm chủ cảm xúc của bản thân trong quá trình học tập vào trong cuộc sống; trưởng nhóm biết quản lý nhóm mình, phân công nhiệm vụ cụ thể cho từng thành viên nhóm, các thành viên tự ý thức được nhiệm vụ của mình và hoàn thành được nhiệm vụ được giao. - Năng lực giao tiếp: Tiếp thu kiến thức trao đổi học hỏi bạn bè thông qua hoạt động nhóm; có thái độ tôn trọng, lắng nghe, có phản ứng tích cực trong giao tiếp. - Năng lực hợp tác: Xác định nhiệm vụ của nhóm, trách nhiệm của bản thân đưa ra ý kiến đóng góp hoàn thành nhiệm vụ của chủ đề. - Năng lực sử dụng ngôn ngữ: Học sinh nói và viết chính xác bằng ngôn ngữ Toán học. 3. Phẩm chất - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. Tư duy các vấn đề toán học một cách lôgic và hệ thống. - Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới, biết quy lạ về quen, có tinh thần trách nhiệm hợp tác xây dựng cao. - Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn, cũng như tự đánh giá kết quả học tập của bản thân. - Chăm chỉ tích cực xây dựng bài, chủ động ghi nhớ lại và vận dụng kiến thức theo sự hướng dẫn của GV. - Hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU - Kiến thức thuộc về chương I. - Máy chiếu - Bảng phụ - Phiếu học tập III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: TIẾT 19 1.HOẠT ĐỘNG 1: MỞ ĐẦU a) Mục tiêu: Nắm vững công thức một cách có hệ thống toàn chương Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số để làm bài tập ôn chương hiệu quả nhất. b) Nội dung:GV hướng dẫn, tổ chức học sinh ôn tập, hệ thống các kiến thức và các dạng bài tập trong chương I thông qua sơ đồ tư duy vẽ trên giấy A0. H1- Sơ đồ tư duy hệ thống các dạng bài tập về tính đơn điệu của hàm số. H2- Sơ đồ tư duy hệ thống các dạng bài tập về cực trị của hàm số. H3- Sơ đồ tư duy hệ thống các dạng bài tập về giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số. H4- Sơ đồ tư duy hệ thống các dạng bài tập về tiệm cận của đồ thị hàm số. H5- Sơ đồ tư duy hệ thống các dạng bài tập về khảo sát hàm bậc ba, hàm trùng phương và hàm phân thức. c) Sản phẩm: Câu trả lời của HS L1- L2- L3- L4- L5- d) Tổ chứcthực hiện: *) Chuyển giao nhiệm vụ : GV giao nhiệm vụ theo nhóm, thời gian trước tiết học 1 tuần. *) Thực hiện:HS làm việc nhómvà chuẩn bị sản phẩm để báo cáo. *) Báo cáo, thảo luận: - GV gọi lần lượt 6 học sinh đại diện các nhóm, lên bảng trình bày sản phẩm của nhóm mình. - Các học sinh khác nhận xét chéo, bổ sung để hoàn thiện câu trả lời. *) Đánh giá, nhận xét, tổng hợp: - GV đánh giá thái độ làm việc,sản phẩm của các nhóm, ghi nhận và tổng hợp kết quả. - Dẫn dắt vào bài mới. TIẾT 20 2. HOẠT ĐỘNG 2: LUYỆN TẬP a) Mục tiêu: HS biết áp dụng các kiến thức vềtính đơn điệu của hàm số, cực trị của hàm số, GTLN và GTNN của hàm số, đường tiệm cận, khảo sát hàm số vào các bài tập cụ thể. b) Nội dung: PHIẾU HỌC TẬP 1 - Tính đơn điệu của hàm số Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. Câu 2.Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng . C.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và . Câu 3. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D.Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số đồng biến trên . A.. B.. C.. D.. Câu 5. Cho hàm số , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. - Cực trị của hàm số Câu 6.Cho hàm có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. . B.. C. . D. . Lời giải Câu 7. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. B. C. D. Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại A. . B. . C. . D. . Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại. A. B. C. D. Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là A. B. C. D. - GTLN và GTNN của hàm số Câu 11. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng A. B. C. D. Câu 12.Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính . A.. B. . C. . D. . Câu 13. Chohàm số liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 14. Giátrị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng A. . B. . C. . D. . Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng A. . B. . C. . D. . - Đường tiệm cận Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. . B. . C. . D. . Câu 17. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. . B. . C. D. . Câu 18. Cho hàm số có báng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 19.Cho hàm sốcó bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. . B. . C. . D. . Câu 20. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số . A. B. C. D. - Khảo sát hàm số Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. . B. . C. . D. . Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên A. B. C. D. Câu 23. Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Câu 24. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Câu 25. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là A. B. C. D. c) Sản phẩm: Sản phẩm trình bày của học sinh ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI PHIẾU HỌC TẬP 1 - Tính đơn điệu của hàm số Câu 1. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và Câu 2.Cho hàm số có bảng biến thiên như hình dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng . B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng . C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên các khoảng và . Lời giải Chọn C Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng . Câu 3. Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Lời giải Chọn D Theo bảng xét dấu thì khi nên hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số sao cho hàm số đồng biến trên . A.. B.. C.. D.. Lờigiải ChọnA Ta có . Hàm số đã cho đồng biến trên khi và chỉ khi (Dấu ‘=’ xảy ra tại hữu hạn điểm). Ta có . Vì nên , vậy có giá trị nguyên của thỏa mãn. Câu 5. Cho hàm số , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng A. B. C. D. Lờigiải ChọnD Ta có: +) TXĐ: +) . Hàm số nghịch biến trên khi có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn. - Cực trị của hàm số Câu 6. Cho hàm có bảng biến thiên như sau: Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải ChọnB. Từ BBT ta có hàm số đạt giá trị cực tiểu tại Câu 7. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là: A. B. C. D. Lời giải Chọn A Hàm số có ba điểm cực trị. Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau: Hàm số đạt cực đại tại A. . B.. C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 9. Tìm giá trị thực của tham số để hàm số đạt cực đại tại. A. B. C. D. Lời giải Chọn C Ta có ; . Hàm số đạt cực đại tại khi và chỉ khi: . Vậy là giá trị cần tìm. Câu 10. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số này là A. B. C. D. Lời giải Chọn B Dựa vào hình dạng đồ thị hàm số có hai điểm cực trị. - GTLN và GTNN của hàm số Câu 11. Cho hàm số liên tục trên đoạn và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi và lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn . Giá trị của bằng A. B. C. D. Lời giải Chọn C Dựa và đồ thị suy ra Vậy Câu 12.Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau. Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . Tính . A. . B. . C. . D. . Lời giải Trên đoạn ta có giá trị lớn nhất khi và giá trị nhỏ nhất khi . Khi đó . Câu 13. Chohàm số liên tục và có bảng biến thiên trên đoạn như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng? A.. B. . C. . D. . Lời giải Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy Câu 14. Giátrị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có ;; . Vậy giátrị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng . Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Hàm số liên tục trên . Có , Ta có , , Do đó . - Đường tiệm cận Câu 16. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B. Tiệm cận ngang Câu 17. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. . B. . C. D. . Lời giải Chọn C Tập xác định . Ta có , suy ra đồ thị có tiệm cận đứng là . Câu 18. Cho hàm số có báng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là: A. 2. B.3. C. 4. D. 1. Lời giải Chọn B Nhìn bảng biến thiên ta thấy x=0 hàm số không xác định nên x=0 là TCĐ của đồ thị hàm số là TCN của đồ thị hàm số là TCN của đồ thị hàm số Vậy hàm số có 3 tiệm cận Câu 19.Cho hàm sốcó bảng biến thiên như sau Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. . B. . C. . D.. Lờigiải Chọn D Dựa vào bảng biến thiên của hàm số ta có: là một tiệm cận ngang là một tiệm cận đứng Vậy đồ thị hàm số có tổng số đường tiệm cận là. Câu 20. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số . A. B. C. D. Lời giải Chọn A Tập xác định: Ta có: là đường tiệm cận ngang. Mặc khác: không là đường tiệm cận đứng. là đường tiệm cận đứng. Vậy đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận - Khảo sát hàm số Câu 21. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Từ hình có đây là hình dạng của đồ thị hàm bậc 4. Câu 22. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên A. B. C. D. Lời giải Chọn B Qua đồ thị là hàm bậc 3 nên loại A, D. Bên phải ngoài cùng của đồ thị đi xuống nên hệ số a < 0 loại đáp án C Câu 23. Đường con trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn B Vì từ đồ thị ta suy ra đồ thị của hàm phân thức có tiệm cận đứng và ngang Câu 24. Cho hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A. Số nghiệm thực của phương trình chính là số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng . Từ hình vẽ suy ra nghiệm. Câu 25. Cho hàm số . Đồ thị của hàm số như hình vẽ bên. Số nghiệm của phương trình là A. B. C. D. Lời giải Chọn C Ta có Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt nên phương trình đã cho có nghiệm phân biệt. d) Tổ chức thực hiện Chuyển giao GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập 1 HS:Nhận nhiệm vụ, Thực hiện GV: điều hành, quan sát, hỗ trợ HS: 4 nhóm tự phân công nhóm trưởng, hợp tác thảo luận thực hiện nhiệm vụ. Ghi kết quả vào bảng nhóm. Báo cáo thảo luận Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề Đánh giá, nhận xét, tổng hợp GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất. Hướng dẫn HS chuẩn bị cho nhiệm vụ tiếp theo TIẾT 21 4. HOẠT ĐỘNG 4: VẬN DỤNG. a)Mục tiêu: Vận dụng lí thuyết tính đơn điệu, cực trị, GTLN và GTNN và khảo sát của hàm số để giải quyết các bài toán b) Nội dung PHIẾU HỌC TẬP 2 Vận dụng 1. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Vận dụng 2.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại ? A. Vô số B. C. D. Vận dụng 3. Cho hàm số ( là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Vận dụng 4. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ? A. . B. . C. . D. . Vận dụng 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt sao A. B. C. D. ĐÁP ÁN – LỜI GIẢI PHIẾU HỌC TẬP 2 Vận dụng 1. Cho hàm số , bảng xét dấu của như sau: Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn A . Hàm số nghịch biến khi . Vận dụng 2.Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số đạt cực tiểu tại ? A. Vô số B. C. D. Lờigiải Chọn D Ta có . Xét hàm số có . Ta thấy có một nghiệm nên có tối đa hai nghiệm + TH1: Nếu có nghiệm hoặc Với thì là nghiệm bội của . Khi đó là nghiệm bội 7 của và đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua điểm nên là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy thỏa ycbt. Với thì . Bảng biến thiên Dựa vào BBT không là điểm cực tiểu của hàm số. Vậy không thỏa ycbt. + TH2: . Để hàm số đạt cực tiểu tại . Do nên . Vậy cả hai trường hợp ta được 4 giá trị nguyên của thỏa ycbt. Vận dụng 3. Cho hàm số ( là tham số thực) thoả mãn . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Lời giải Chọn A Ta có . R Nếu . Không thỏa mãn yêu cầu đề bài. R Nếu Hàm số đồng biến trên đoạn . Khi đó: (loại). R Nếu Hàm số nghịch biến trên đoạn . Khi đó: ( t/m) Vận dụng 4. Cho hàm số có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu số dương trong các số , , , ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C. Ta có . Gọi , là hoành độ hai điểm cực trị của hàm số suy ra , nghiệm phương trình nên theo định lý Viet: +) Tổng hai nghiệm . +) Tích hai nghiệm . Lại có đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên . Vậy có số dương trong các số , , , . Vận dụng 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt sao A. B. C. D. Lờigiải Chọn B Ta có phương trình hoành độ giao điểm là: .Để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt thì phương trình có hai nghiệm phân biệt khác .Hay .Với thì phương trình có ba nghiệm phân biệt là ( là nghiệm của ). Mà suy ra điểm có hoành độ x=1 luôn là trung điểm của hai điểm còn lại. Nên luôn có 3 điểm A,B,C thoả mãn Vậy . d) Tổ chức thực hiện Chuyển giao GV: Chia lớp thành 4 nhóm. Phát phiếu học tập 2 HS:Nhận nhiệm vụ, Thực hiện Các nhóm HS thực hiện tìm tòi, nghiên cứu và làm bài ở nhà . Chú ý: Việc tìm kết qủa có thể sử dụng máy tính cầm tay Báo cáo thảo luận HS cử đại diện nhóm trình bày sản phẩm Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đưa ra ý kiến phản biện để làm rõ hơn các vấn đề. Đánh giá, nhận xét, tổng hợp GV nhận xét thái độ làm việc, phương án trả lời của các nhóm học sinh, ghi nhận và tuyên dương nhóm học sinh có câu trả lời tốt nhất. - Chốt kiến thức tổng thể trong bài học. - Hướng dẫn HS về nhà tự xây dựng tổng quan kiến thức đã học bằng sơ đồ tư duy. Ngày ...... tháng ....... năm 2021 TTCM ký duyệt
Tài liệu đính kèm:
- giao_an_giai_tich_lop_12_on_tap_chuong_i_ung_dung_dao_ham_de.docx