Bài giảng Vật lý Lớp 12 - Tiết 48, Bài 26: Các loại quang phổ

Bài giảng Vật lý Lớp 12 - Tiết 48, Bài 26: Các loại quang phổ

Câu 4: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy quang phổ?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.

D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng.

 

pptx 23 trang Hoài Vân Nam 03/07/2023 2990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lý Lớp 12 - Tiết 48, Bài 26: Các loại quang phổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ 
Câu 1 
(CĐ−2010) Hiện tượng nào sau đây khẳng định ánh sáng có tính chất sóng? 
 A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.	 B. Hiện tượng quang điện ngoài. 
 C. Hiện tượng quang điện trong.	 D. Hiện tượng quang phát quang. 
A 
Kiểm tra bài cũ 
Câu 2 
Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao thoa là 12,5 mm. Tổng số vân sáng và vân tối có trong miền giao thoa là 
A. 19 vân.	 B. 17 vân.	 C. 15 vân.	 D. 21 vân. 
B 
Tiết 48, Bài 26: 
CÁC LOẠI QUANG PHỔ 
Máy quang phổ của Kirchhoff - Bunsen (1860) 
NỘI DUNG BÀI HỌC 
MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH 
I 
CÁC LOẠI QUANG PHỔ 
II 
CỦNG CỐ 
III 
Định nghĩa và nguyên tắc hoạt động 
Cấu tạo các bộ phận 
Tác dụng của các bộ phận 
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1: TÌM HIỂU MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH 
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để phân tích một chùm sáng đa sắc thành những thành phần đơn sắc. Hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
Ống chuẩn trực: 
Khe hẹp F đặt ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L 1 . 
b) Hệ tán sắc: 
Là một hay nhiều lăng kính 
c) Buồng ảnh: 
Gồm một tấm film ảnh K đặt ở mặt phẳng tiêu diện của thấu kính hội tụ L 2 . 
Tạo ra 1 chùm tia đa sắc song song 
Phân tích 1 chùm tia đa sắc thành nhiều chùm tia đơn sắc song song 
Lưu lại hình ảnh quang phổ 
C 
J 
J 
L 
L 1 
L 2 
K 
F 
P 
QUANG PHỔ LIÊN TỤC 
 Quang phæ liªn tôc 
Hình ảnh quang phổ liên tục 
C 
L 
L 1 
L 2 
K 
F 
P 
 QUANG PHỔ VẠCH PHÁT XẠ 
 Quang phổ vạch phát xạ của Hidro 
 Đèn hơi hiđrô 
J 
J 
L 
L 1 
L 2 
K 
F 
P 
QUANG PHỔ VẠCH HẤP THỤ 
 Đèn hơi hiđrô 
 Quang phổ vạch hấp thụ của Hidro 
Quang phổ vạch hấp thụ của hidro 
QUANG PHỔ VẠCH CỦA MỘT SỐ CHẤT 
Quang phổ vạch phát xạ của hi đ rô 
Quang phổ vạch hấp thụ của natri 
Quang phổ vạch phát xạ của natri 
Quang phổ vạch phát xạ của natri 
Quang phổ vạch phát xạ của hidro 
STT 
Quang phổ liên tục 
Quang phổ vạch phát xạ 
Quang phổ vạch hấp thụ 
Định 
nghĩa 
Nguồn phát 
Đặc 
điểm 
Ứng 
dụng 
Phiếu học tập số 2: Tìm hiểu các loại quang phổ 
START TIMER 
TIME’S UP! 
1 
2 
3 
Vòng 1: Tổ chuyên gia 
Lớp chia thành 4 tổ chuyên gia, thành viên trong tổ thảo luận nhiệm vụ, thống nhất kết quả và ghi vào phiếu học tập. 
Tổ 1 
Nêu 
định nghĩa 
các 
loại quang phổ 
Tổ 2 Nêu nguồn phát 
các 
loại quang phổ 
Tổ 3 Nêu 
đặc 
điểm 
các 
loại quang phổ 
Tổ 4 
Nêu 
ứng 
dụng 
các 
loại quang phổ 
BẢNG 
START TIMER 
TIME’S UP! 
10 
1 
2 
3 
4 
5 
9 
8 
7 
6 
Vòng 2: Nhóm mảnh ghép 
Nhóm 1 
Bàn 1 của 4 tổ chuyên gia hợp thành 
Nhóm 2 
Bàn 2 của 4 tổ chuyên gia hợp thành 
Nhóm 3 
Bàn 3 của 4 tổ chuyên gia hợp thành 
Nhóm 4 
Bàn 4 của 4 tổ chuyên gia hợp thành 
BẢNG 
+ Các chuyên gia lần lượt báo cáo kết quả vòng 1, các thành viên nghe, ghi chép và kiểm tra kết quả. 
+ Cả nhóm mảnh ghép thảo luận và ghi sản phẩm vào giấy A 0 , sau đó cử đại diện lên báo cáo. 
STT 
Quang phổ liên tục 
Quang phổ vạch phát xạ 
Quang phổ vạch hấp thụ 
Ảnh 
Định 
nghĩa 
Dải màu từ đỏ đến tím biến thiên một cách liên tục. 
Hệ thống những vạch màu riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối. 
Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu (tại đó màu đen) do bị hấp thụ. 
Nguồn phát 
Do các chất rắn, lỏng, khí có áp suất lớn bị nung nóng phát ra 
Do chất khí có áp suất thấp bị kích thích (nhiệt, điện) phát ra 
Nhiệt độ của chất khí phải thấp hơn nhiệt độ nguồn sáng. 
Đặc 
điểm 
C hỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng 
Quang phổ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí, màu sắc tỉ đối giữa các vạch 
Quang phổ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng, vị trí các vạch. 
Ứng 
dụng 
Đ o nhiệt độ của các vật ở xa như Mặt Trời, các sao 
X ác định thành phần, hàm lượng các nguyên tố có trong mẫu chất 
X ác định thành phần các nguyên tố có trong mẫu chất 
Câu 1 
Máy quang phổ là dụng cụ dùng để: 
Tổng hợp ánh sáng trắng từ các ánh sáng đơn sắc . 
A 
P hân tích chùm sáng phức tạp ra các thành phần đơn sắc . 
B 
Đ o bước sóng của các ánh sáng đơn sắc 
C 
N hận biết thành phần cấu tạo của một nguồn phát quang phổ liên tục 
D 
Câu 2 
Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra? 
Chất rắn. 
A 
Chất lỏng. 
B 
Chất khí ở áp suất thấp. 
C 
Chất khí ở áp suất cao. 
D 
Câu 3 
Quang phổ vạch phát xạ và quang phổ vạch hấp thụ của cùng một nguyên tố giống nhau về: 
Cách tạo ra quang phổ. 
A 
Màu của các vạch quang phổ . 
B 
Vị trí các vạch quang phổ. 
C 
Tính chất không phụ thuộc vào nhiệt độ. 
D 
Câu 1: Chỉ ra câu sai: Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng? 
A. Chất rắn 
B. Chất lỏng 
C. Chất khí ở áp suất thấp 
D. Chất khí ở áp suất cao 
Câu 2: Quang phổ vạch do chất nào dưới đây bị nung nóng? 
A. Chất rắn 
B. Chất lỏng 
C. Chất khí ở áp suất thấp 
D. Chất khí ở áp sất cao 
Câu 3: Quang phổ liên tục của một vật 
A. Không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. 
B. Phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng. 
C. Phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng. 
D. Phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng. 
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. 
B. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. 
C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng. 
D. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. 
Câu 4: Hiện tượng quang học nào được sử dụng trong máy quang phổ? 
A. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. 
C. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. 
D. Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. 
Câu 5: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_vat_ly_lop_12_tiet_48_bai_26_cac_loai_quang_pho.pptx