Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân - Phạm Lê Hữu Tuyến
1. Về kiến thức
- Nêu được cấu tạo của các hạt nhân.
- Nêu được các đặc trưng cơ bản của prôtôn và nơtrôn.
- Giải thích được kí hiệu của hạt nhân.
- Định nghĩa được khái niệm đồng vị.
- Nêu được hệ thức Anh-xtanh E = mc2.
2. Về kĩ năng
- Xác định được số prôtôn và nơtron của một hạt nhân bất kỳ.
- Vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập trong SGK.
- Đổi được các đơn vị của khối lượng và năng lượng hạt nhân.
3. Về thái độ
- Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 12 - Bài 35: Tính chất và cấu tạo hạt nhân - Phạm Lê Hữu Tuyến", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2. Thí nghiệm lịch sử của Galileo 4. Ý nghĩa của định luật 1 Newton 1. Quan niệm của Aristot 3. Định luật 1 Newton BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING Cuộc thi quốc gia thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4 Bài 35: TÍNH CHẤT VÀ CẤU TẠO HẠT NHÂN GVTH: PHẠM LÊ HỮU TUYẾN EMAIL: plhtuyen.pd@hue.edu.vn Sđt: 0979033448 Đơn vị: Trường THPT Phong Điền Địa chỉ: Huyện Phong Điền, TT.Huế Giấy phép dự thi: CC-BY-SA MÔN: VẬT LÝ LỚP: 12 Tháng 11/2016 CHÖÔNG VII: HAÏT NHAÂN NGUYEÂN TÖÛ CHƯƠNG VII:HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân 3. Kí hiệu hạt nhân 4. Đồng vị 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân 2. Khối lượng và năng lượng I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân 3. Kí hiệu hạt nhân 4. Đồng vị 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân 2. Khối lượng và năng lượng 1. Về kiến thức - Nêu được cấu tạo của các hạt nhân. - Nêu được các đặc trưng cơ bản của prôtôn và nơtrôn . - Giải thích được kí hiệu của hạt nhân. - Định nghĩa được khái niệm đồng vị. - Nêu được hệ thức Anh-xtanh E = mc 2 . 2. Về kĩ năng - Xác định được số prôtôn và nơtron của một hạt nhân bất kỳ. - Vận dụng các công thức đã học vào giải bài tập trong SGK. - Đổi được các đơn vị của khối lượng và năng lượng hạt nhân. 3. Về thái độ - Rèn thái độ tích cực tìm hiểu, học tập, tự lực nghiên cứu các vấn đề mới trong khoa học Sắp xếp các từ sau để thành câu có nghĩa về cấu tạo của nguyên tử A) Nguyên tử có cấu tạo gồm B) lớp vỏ electron C) mang điện âm D) chuyển động xung quanh E) hạt nhân F) mang điện dương Đúng rồi! Một đoạn nhạc chúc mừng và em hãy nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! Sai rồi! Em nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! SAI RỒI! MỜI EM LÀM LẠI! KIỂM TRA XÓA I. CẤU TẠO HẠT NHÂN I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử (+) (-) Gồm hạt nhân mang điện dương +Ze và các electron mang điện âm chuyển động xung quanh. I. CAÁU TAÏO HAÏT NHAÂN. I. CAÁU TAÏO HAÏT NHAÂN 1. Caáu taïo nguyeân töû II. KHOÁI LÖÔÏNG HAÏT NHAÂN 1. Caáu taïo nguyeân töû. I. CẤU TẠO HẠT NHÂN. I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử. Kích thước hạt nhân rất nhỏ, nhỏ hơn kích thước của nguyên tử 10 4 đến 10 5 lần Kích thước nguyên tử 10 -9 -10 -10 m Kích thước hạt nhân 10 -14 -10 -15 m I. CẤU TẠO HẠT NHÂN. I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử. Nếu nguyên tử là một sân vận động Hạt nhân sẽ là quả bóng I. CẤU TẠO HẠT NHÂN. I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân I. CẤU TẠO HẠT NHÂN. I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2 . Cấu tạo hạt nhân. 2. Cấu tạo hạt nhân I. CẤU TẠO HẠT NHÂN. I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2 . Cấu tạo hạt nhân. 2. Cấu tạo hạt nhân - Hạt nhân được tạo thành bởi hai loại hạt: + Prôtôn (p) mang điện tích +e. + Nơtrôn (n) không mang điện. - Số prôtôn trong hạt nhân bằng Z (nguyên tử số) - Prôtôn và nơtrôn gọi chung là nuclôn. - Tổng số nuclôn trong hạt nhân kí hiệu A (số khối). - Số nơtrôn trong hạt nhân là A – Z I. CẤU TẠO HẠT NHÂN. I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2 . Cấu tạo hạt nhân. 2. Cấu tạo hạt nhân I. CẤU TẠO HẠT NHÂN. I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 3 . Kí hiệu hạt nhân. 2. Cấu tạo hạt nhân X: kí hiệu hóa học Z: nguyên tử số, số prôtôn A: số khối, số nuclôn Ví dụ : 3. Kí hiệu hạt nhân Z=số prôtôn=8 A=số nuclôn=17 Số nơtrôn = A-Z=17-8=9 Ví dụ 1 Hạt nhân (Triti) có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn và 2 nơtrôn Đúng rồi! Một đoạn nhạc chúc mừng và em hãy nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! Sai rồi! Em nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! KIỂM TRA XÓA A) Đúng B) Sai Ví dụ 2 Hạt nhân có cấu tạo gồm: nơtr ô n prôtôn và Đúng rồi! Một đoạn nhạc chúc mừng và em hãy nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! Sai rồi! Em nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! SAI RỒI! MỜI EM LÀM LẠI! KIỂM TRA XÓA Ví dụ 3 So với hạt nhân hạt nhân có nhiều hơn Đúng rồi! Một đoạn nhạc chúc mừng và em hãy nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! Sai rồi! Em nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! SAI RỒI! MỜI EM LÀM LẠI! KIỂM TRA XÓA A) 11 nơtrôn và 6 prôtôn B) 5 nơtrôn và 6 prôtôn C) 6 nơtrôn và 5 prôtôn D) 5 nơtrôn và 12 prôtôn I. CẤU TẠO HẠT NHÂN. I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 4 . Đồng vị. 2. Cấu tạo hạt nhân Các đồng vị của Hiđrô - Hiđrô thường - Hiđrô nặng hay (Đơteri ) - Hiđrô siêu nặng hay Các đồng vị của Cacbon (Triti) 3. Kí hiệu hạt nhân 4. Đồng vị * Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có cùng số Z, khác số A, nghĩa là có cùng số prôtôn nhưng khác số nơtrôn. Ví dụ 4 Phát biểu nào sau đây là đúng? Đúng rồi! Một đoạn nhạc chúc mừng và em hãy nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! Sai rồi! Em nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! SAI RỒI! MỜI EM LÀM LẠI! KIỂM TRA XÓA A) đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối bằng nhau B) đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôtôn bằng nhau, số nơtron khác nhau C) đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôtôn khác nhau D) đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN. 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân. Đơn vị đo khối lượng hạt nhân, kí hiệu là u Đơn vị u có giá trị bằng 1/12 khối lượng nguyên tử của đồng vị 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân * Hệ quả: Một nguyên tử có số khối là A thì khối lượng xấp xỉ bằng A.u I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân 3. Kí hiệu hạt nhân 4. Đồng vị Cột 1 Cột 2 A. =1,00866u B. C. = 1,00726u C A B Chọn giá trị quy đổi đơn vị tương ứng ở 2 cột Ví dụ 5 Đúng rồi! Một đoạn nhạc chúc mừng và em hãy nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! Sai rồi! Em nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! SAI RỒI! MỜI EM LÀM LẠI! KIỂM TRA XÓA II. KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG. 2. Khối lượng và năng lượng. 2. Khối lượng và năng lượng Theo Anh-xtanh: Một vật có khối lượng thì cũng sẽ có năng lượng tương ứng và ngược lại 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân 3. Kí hiệu hạt nhân 4. Đồng vị * K hối lượng có thể đo bằng đơn vị năng lượng chia cho c 2 , cụ thể là đo bằng eV/ hoặc MeV/ Hệ quả: 2. Khối lượng và năng lượng 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân 3. Kí hiệu hạt nhân 4. Đồng vị II. KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG. 2. Khối lượng và năng lượng. Một vật có khối lượng 8u thì có năng lượng tương ứng là bao nhiêu MeV? Ví dụ 6 Đúng rồi! Một đoạn nhạc chúc mừng và em hãy nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! Sai rồi! Em nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! SAI RỒI! MỜI EM LÀM LẠI! KIỂM TRA XÓA Một vật có khối lượng 8u thì có năng lượng tương ứng là bao nhiêu MeV? Giaûi: Ví dụ 6 Ta có: m 0 = 8u 1uc 2 = 931,5Mev * Chú ý: Theo Anh-xtanh một vật có khối lượng m 0 khi ở trạng thái nghỉ thì khi chuyển động với vận tốc v, khối lượng sẽ tăng lên thành m: Với: 2. Khối lượng và năng lượng 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân 3. Kí hiệu hạt nhân 4. Đồng vị II. KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG. 2. Khối lượng và năng lượng. * Chú ý: + Năng lượng toàn phần: Với: E o = m o c 2 là năng lượng nghỉ + Hiệu E – E o = (m - m o )c 2 chính là động năng W đ của vật. II. KHỐI LƯỢNG VÀ NĂNG LƯỢNG. 2. Khối lượng và năng lượng. 2. Khối lượng và năng lượng 1. Đơn vị khối lượng hạt nhân I. CẤU TẠO HẠT NHÂN 1. Cấu tạo nguyên tử II. KHỐI LƯỢNG HẠT NHÂN 2. Cấu tạo hạt nhân 3. Kí hiệu hạt nhân 4. Đồng vị Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c là: Ví dụ 7 Đúng rồi! Một đoạn nhạc chúc mừng và em hãy nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! SAI RỒI! MỜI EM LÀM LẠI! Sai rồi! Em nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! KIỂM TRA XÓA A) B) C) D) Một hạt có khối lượng nghỉ m 0 . Theo thuyết tương đối, khối lượng của hạt này khi chuyển động với tốc độ 0,6c là: Ví dụ 7 Giải : = = 1,25m 0 Chọn đáp án A Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng: Ví dụ 8 Đúng rồi! Một đoạn nhạc chúc mừng và em hãy nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! Sai rồi! Em nháy chuột bất kỳ trên màn hình để tiếp tục! SAI RỒI! MỜI EM LÀM LẠI! KIỂM TRA XÓA A) B) C) D) Theo thuyết tương đối, một electron có động năng bằng một nửa năng lượng nghỉ của nó thì electron này chuyển động với tốc độ bằng: Ví dụ 8 Giải: W đ = = = => v = 2,236.10 8 m/s Chọn đáp án D TỔNG ĐIỂM BẠN ĐẠT ĐƯỢC {score} ĐIỂM TỐI ĐA BẠN CÓ THỂ ĐẠT ĐƯỢC {max-score} TIẾP TỤC TỔNG KẾT ĐIỂM CÁC CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC Quiz TÓM TẮT CỦNG CỐ, TÓM TẮT Cấu tạo HN Z prôtôn A Z nơtrôn K í hiệu Hệ thức Anh-xtanh E = m.c 2 Khối lượng 1 u = 1,66055.10 -27 kg ≈ 931,5MeV/c 2 1 p = 1,00728 u 1 n = 1,00866 u VIDEO KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN Tài liệu tham khảo * Sách giáo khoa vật lý 12 * Sách giáo viên vật lý 12 * Phim , tư liệu nguồn internet * Tư liệu Đài TH Việt Nam Chúc quý thầy cô và các em sức khoẻ! Chúc hội thi thành công tốt đẹp!
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_12_bai_35_tinh_chat_va_cau_tao_hat_nhan.pptx
- THUYET MINH.doc