Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 9, Bài 4: Cấu trúc bảng (tiết 2) - Trần Thị Tuyết

Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 9, Bài 4: Cấu trúc bảng (tiết 2) - Trần Thị Tuyết

- Bảng Dữ liệu trong Access được lưu trữ dưới dạng bảng. Bảng gồm có các hàng và các cột. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL.

- Trường (field): Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lí.

- Bản ghi(record): Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể.

 

pptx 36 trang Hoài Vân Nam 04/07/2023 2500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 12 - Tiết 9, Bài 4: Cấu trúc bảng (tiết 2) - Trần Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHÀO MỪNG 
QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 12C1 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK NÔNG 
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ 
Giáo viên thực hiện: TRẦN THỊ TUYẾT 
TRÒ CHƠI KHỞI ĐỘNG 
Cách chơi 
Các em làm việc nhóm thảo luận ghi tất cả các thông tin mà mình nhớ được về phần các khái niệm chính theo yêu cầu trong bảng phụ; 
Mỗi nhóm có 90 giây để thực hiện; 
Sau khi thời gian kết thúc các nhóm sẽ gắn bảng phụ của nhóm mình lên bảng; 
Các nhóm có quyền bổ sung câu trả lời cho nhóm còn thiếu. 
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 
1. Các khái niệm chính. 
Bản ghi(record): Mỗi bản ghi là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể. 
Bảng Dữ liệu trong Access được lưu trữ dưới dạng bảng. Bảng gồm có các hàng và các cột. Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. 
Trường (field): Mỗi trường là một cột của bảng thể hiện thuộc tính của chủ thể cần quản lí. 
HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG 
1. Các khái niệm. 
Kiểu dữ liệu 
Mô tả 
Kích thước lưu trữ 
Text 
Kiểu văn bản gồm các kí tự 
0-255 kí tự 
Number 
Kiểu số 
1, 2, 4 hoặc 8 byte 
Date/Time 
Kiểu ngày/giờ 
8 byte 
Currency 
Kiểu tiền tệ 
8 byte 
AutoNumber 
Kiểu số đếm, tăng tự động 
4 hoặc 16 byte 
Yes/No 
Kiểu boolean (logic) 
1 bít 
Memo 
Kiểu văn bản 
0 – 65536 kí tự 
Một số kiểu dữ liệu thường dùng trong Access 
Kiểu dữ liệu ( Data type): Là kiểu dữ liệu được lưu trong mỗi trường. 
BÀI 4: 
CẤU TRÚC BẢNG (Tiết 2) 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng: 
	a) Tạo Cấu trúc bảng 
	b) Thay đổi cấu trúc bảng 
	c) Xoá và đổi tên bảng 
PPCT 9: 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng: 
	a) Tạo cấu trúc bảng 
Giáo viên thực hành mẫu các bước tạo cấu trúc bảngHọc sinh quan sát 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2 . Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Thảo luận trong vòng 3P rồi đưa ra các bước tạo cấu trúc bảng? 
Yêu cầu: 
Click chọn 
Click chọn 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng: 
	a) Tạo cấu trúc bảng 
NỘI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
Tạo cấu trúc bảng. 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Cửa sổ cấu trúc bảng 
Định nghĩa trường 
Các tính chất của trường 
Bước 1: Gõ tên trường vào cột 
Field Name 
Bước 2: Click vào mũi tên trong cột Data Type để chọn một kiểu dữ liệu trong danh sách mở ra. 
Bước 3: Mô tả nội dung trường trong cột Description. 
Bước 4: Lựa chọn tính chất của trường trong phần Field Properties. 
NỘI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Tạo một trường 
Click chọn vào dòng định nghĩa trường. 
Thực hiện các thay đổi cần thiết trong phần Field Properties 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Thay đổi tính chất của một trường 
Field Size: Cho phép đặt kích thước tối đa cho dữ liệu trong trường cho các kiểu dữ liệu Text, Number hoặc AutoNumber. 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Các tính chất của trường 
Format: Quy định dạng thể hiện của dữ liệu khi hiển thị. 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng . 
Các tính chất của trường 
Default Value: Dùng để xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới. 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Các tính chất của trường 
Caption: Cho phép thay tên trường bằng các phụ đề dễ hiểu với người dùng khi hiển thị. 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2 . Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Các tính chất của trường 
Click chọn vào trường làm khóa chính. 
Click chọn 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Khóa chính l à trường mà giá trị của chúng xác định duy nhất mỗi hàng trong bảng. Nghĩa là không có 2 hàng giống hệt nhau. 
Chỉ định khóa chính 
Chọn Edit chọn Primary Key 
Click phải chọn Primary Key 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Chỉ định khóa chính 
Trường MaSO được chỉ định là khóa chính 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Chỉ định khóa chính 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
Lưu cấu trúc bảng 
- Chọn File Save hoặc click vào nút lệnh 
- Gõ tên bảng vào ô Table Name trong hộp thoại Save As 
- Nhấn OK hoặc phím Enter 
Chọn chế độ nào để thay đổi cấu trúc của trường? 
N OÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
 Thay đổi cấu trúc bảng 
b) Thay đổi cấu trúc bảng 
Thay đổi cấu trúc của trường, ta hiển thị bảng ở chế độ thiết kế 
	b) Thay đổi cấu trúc bảng 
Giáo viên thực hành mẫu các bước tạo cấu trúc bảngHọc sinh quan sát 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2 . Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
NÔI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
 Thay đổi cấu trúc bảng 
* Thay đổi thứ tự của trường: 
- Chọn trường muốn thay đổi vị trí 
- Nhấn và giữ chuột , trong Access sẽ hiển thị một đường nhỏ nằm ngang ngay trên trường được chọn. 
- Di chuyển chuột , đường nằm ngang đó sẽ cho biết vị trí mới của trường 
- Thả chuột khi đã di chuyển trường đến vị trí mong muốn 
 - Chọn lệnh Insert Rows hoặc nháy nút 
 - Gõ tên trường mới, chọn kiểu dữ liệu, mô tả và xác định các tính chất của trường (nếu có) 
NỘI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
Tạo cấu trúc bảng. 
Thay đổi cấu trúc bảng 
* Thêm trường 
* Xóa trường 
NỘI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
 Thay đổi cấu trúc bảng 
- Chọn trường muốn xóa 
- Nhấn Edit Delete Rows hoặc click nút 
- Chọn File Save để lưu cấu trúc bảng 
NỘI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
 Thay đổi cấu trúc bảng 
* Thay đổi khóa chính 
- Chọn trường muốn chỉ định là khóa chính 
- Nhấn Edit Primary Key hoặc click nút 
- Chọn File Save để lưu cấu trúc bảng 
c) Xoá và đổi tên bảng 
Giáo viên thực hành mẫu các bước tạo cấu trúc bảngHọc sinh quan sát 
NOÄI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2 . Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
 Thay đổi cấu trúc bảng. 
Xoá và đổi tên bảng 
Click chọn 
Click chọn 
c) Xoá và đổi tên bảng 
Xóa bảng 
NỘI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
 Thay đổi cấu trúc bảng 
 Xoá và đổi tên bảng 
Click phải 
Click chọn 
Xuất hiện hộp thoại của Access 
NỘI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
 Thay đổi cấu trúc bảng 
 Xoá và đổi tên bảng 
Hộp thoại khẳng định xoá của Access, chọn Yes 
NỘI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
 Thay đổi cấu trúc bảng 
 Xoá và đổi tên bảng 
Click phải 
Click chọn 
* Đổi tên bảng 
NỘI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
 Thay đổi cấu trúc bảng 
 Xoá và đổi tên bảng 
Click 
Nhập tên mới vào rồi Enter 
* Đổi tên bảng 
NỘI DUNG 
Các khái niệm chính. 
2. Tạo và sửa cấu trúc bảng 
 Tạo cấu trúc bảng. 
 Thay đổi cấu trúc bảng 
 Xoá và đổi tên bảng 
Nháy chọn 
TRÒ CHƠI 
Em hãy đọc và đưa ra đáp án cho các câu hỏi xuất hiện trên màn hình; 
Nếu trả lời sai sẽ mất quyền trả lời câu hỏi đó; 
Ai giơ tay nhanh nhất sẽ dành được quyền trả lời. 
CỦNG CỐ 
DẶN DÒ 
 Làm bt 3, 4, 5 SGK trang 39; 
 	Đọc trước bài tập và thực hành 2: “Tạo cấu trúc bảng” SGK trang 40. 
TIẾT HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC! 
XIN CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ 
VÀ CÁC EM ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_12_tiet_9_bai_4_cau_truc_bang_tiet_2_t.pptx