Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu - Trần Thị Huệ

Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu - Trần Thị Huệ

1. Kiến thức:

Biết khái niệm mẫu hỏi và công dụng của mẩu hỏi

Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic để xây dựng mẫu hỏi.

Biết các bước chính để tạo một mẫu hỏi.

Biết sử dụng hai chế độ: chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.

2. Kĩ năng:

Tạo được mẫu hỏi đơn giản trong chế độ thiết kế.

 

pptx 51 trang Phước Dung 26/10/2024 320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 8: Truy vấn dữ liệu - Trần Thị Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 
BÀI GIẢNG 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Chương trình: Tin học 12 – Tiết: 24 
Tháng: 10/2016 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUỸ LAWRENCE S.TING 
Cuộc thi quốc gia Thiết kế bài giảng e-Learning lần thứ 4 
Giáo viên: TRẦN THỊ HUỆ 
Email: TranThiHue_dh@quangbinh.edu.vn 
Điện thoại: 0985124527 
Đơn vị công tác: Trường THPT Đồng Hới 
Địa chỉ: Trường THPT Đồng Hới - Đồng Hới - Quảng Bình 
Giấy phép bài dự thi: CC-BY 
GIỚI THIỆU 
Các tổ chức thường sử dụng 
CSDL để quản lý 
Trường học 
Sân bay 
Thư viện: 
Lớp học: 
- Ai là người có điểm trung bình cao nhất lớp? 
- Hãy liệt kê sách của 1 tác giả nào đó ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu 1: Sử dụng thao tác nào để từ bảng Hoc_sinh ở Hình 1 ta có bảng Hoc_sinh ở Hình 2? 
 (Hình 1) 
(Hình 2) 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Đáp án đúng là: 
Không đúng 
Đáp án là: Sắp xếp 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Bạn đã trả lời là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Sắp xếp 
B) 
Thống kê 
C) 
Tìm kiếm 
D) 
Lọc dữ liệu 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu 2: Sử dụng thao tác nào để từ bảng Hoc_sinh ở Hình 1 ta có bảng Hoc_sinh ở Hình 2? 
 (Hình 1) 
(Hình 2) 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Bạn đã trả lời là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng 
Đáp án là: Thống kê 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Thống kê 
B) 
Tính toán 
C) 
Tìm kiếm 
D) 
Lọc dữ liệu 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Câu 3: Để có cột ĐTB = (Toan + Van)/2 như hình trên ta thực hiện thao tác nào ? 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Bạn đã trả lời là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng 
Đáp án là: Tính toan 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Tính toán 
B) 
Sắp xếp 
C) 
Tìm kiếm 
D) 
Lọc dữ liệu 
Câu 4:Với CSDL KINH_DOANH gồm 2 bảng KHACHHANG và HOADON có cấu trúc như hình bên. Hãy hiển thị danh sách các Ma_mat_hang có soluong trên 10? Ta thực hiện trên mấy bảng ? sữ dụng thao tác nào ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Bạn đã trả lời là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng 
Đáp án là: Thực hiện trên 1 bảng và thao tác lọc 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Thực hiện trên 1 bảng và thao tác lọc 
B) 
Thực hiện trên 2 bảng và sử dụng thao tác lọc 
C) 
Thực hiện trên 1 bảng và sử dụng thao tác sắp xếp 
D) 
Thực hiện trên 2 bảng và sử dụng thao tác sắp xếp 
Câu 5:Với CSDL KINH_DOANH, hiển thị danh sách gồm Sodon, Hoten khách hàng, số lượng của các hoá đơn có soluong trên 10 ? Ta lấy dữ liệu trên mấy bảng, sữ dụng thao tác lọc được không ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Bạn đã trả lời là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng 
Lấy dữ liệu trên 2 bảng và không sữ dụng được thao tác lọc 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Lấy dữ liệu trên 2 bảng và không sữ dụng được thao tác lọc 
B) 
Lấy dữ liệu trên 2 bảng và sữ dụng thao tác lọc 
C) 
Lấy dữ liệu trên 1 bảng và không sữ dụng thao tác lọc 
D) 
Lấy dữ liệu trên 1 bảng và sữ dụng thao tác lọc 
Câu 6: Đối tượng nào của MicroSoft Access mà ta có thể thực hiện được các thao tác: Sắp xếp, Thống kê, Tính toán, Lọc dữ liệu và có thể kết xuất thông tin từ một hoặc nhiều bảng ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Bạn đã trả lời là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng 
Đáp án là: Mẫu hỏi 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Mẫu hỏi (Truy vấn) 
B) 
Bảng 
C) 
Biểu mẫu 
D) 
Báo cáo 
BÀI 8: 
TRUY VẤN DỮ LIỆU 
BÀI MỚI 
MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC 
1. Kiến thức: 
Biết khái niệm mẫu hỏi và công dụng của mẩu hỏi 
Biết vận dụng một số hàm và phép toán tạo ra các biểu thức số học, biểu thức điều kiện và biểu thức lôgic để xây dựng mẫu hỏi. 
Biết các bước chính để tạo một mẫu hỏi. 
Biết sử dụng hai chế độ: chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu. 
2 . Kĩ năng: 
Tạo được mẫu hỏi đơn giản trong chế độ thiết kế. 
NỘI DUNG BÀI 
Các khái niệm: 
a. Mẫu hỏi 
b. Biểu thức 
c. Các hàm 
3. Ví dụ áp dụng: 
 - Giáo viên hướng dẫn qua video 
 - Bài tập. 
2. Tạo mẫu hỏi: 
 - Giới thiệu các bước tạo mẫu hỏi đơn giản bằng cách tự thiết kế 
Chú ý: Sau mỗi nội dung sẽ có các câu hỏi kiểm tra lại kiến thức. Các em phải trả lời từ 50% câu hỏi mới học sang kiến thức mới còn không thì quay lại học lại phần đó. 
Các khái niệm :a. Mẫu hỏi :  
* Mẫu hỏi thường dùng để: 
 Sắp xếp các bản ghi 
 Chọn các bản ghi thỏa mản điều kiện cho trước 
 Chọn các trường để hiển thị 
 Thực hiện tính toán như tính trung bình cộng, tính tổng, đếm bản ghi 
 Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác 
Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu 
* Chế độ làm việc: 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Các khái niệm :b. Biểu thức :  
Biểu thức gồm toán hạng và các phép toán 
Biểu thức số học: dùng để mô tả các trường tính toán 
Biểu thức lôgic dùng khi: Thiết lập bộ lọc cho bảng hoặc thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi. 
VD1: Tong: [ T oan]+[ L y]+[ H oa] 
VD2: [ Tin]>8) OR ([Toan]=6) 
Câu 1: Hãy nối phép toán và tên phép toán cho phù hợp. 
Phép toán 
Tên phép toán 
A. 
Phép toán Lôgic 
B. 
Phép so sánh 
C. 
Phép toán số học 
B 
>, =, 
C 
+, -, *, / 
A 
AND, OR, NOT 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
Các khái niệm :b. Biểu thức :  
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Các khái niệm :b. Biểu thức :  
* Các phép toán thường dùng: 
 + , - , * , / 
: Phép toán số học 
 , = , = , <> 
: Phép so sánh 
 AND , OR , NOT 
: Phép toán logic 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Các khái niệm :b. Biểu thức :  
* Các toán hạng trong tất cả các biểu thức: 
 Tên trường 
: (đóng vai trò các biến) được ghi trong dấu 
 ngoặc vuông Vd: [TOAN], [LUONG] 
 Hằng số: 
Vd: 0.1; 1000000, 
 Hằng văn bản : 
Đ ược viết trong dấu nháy kép 
Vd: “Nam”, “Nữ”, 
Câu 2: Em hãy điền vào ô hình chữ nhật tên biểu thức phù hợp (Gõ bằng tiếng Việt, không gõ dấu cách) 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
- Biểu thức: ĐTB:([Toan]+[Van])/2 là Biểu 
8 AND [Gioitinh]="Nam" là Biểu thức: 
 - Biểu thức: [Van] >= 
thức: 
Câu 3: Hãy nối tên hàm với chức năng của hàm cho phù hợp. 
Tên hàm 
Chức năng 
A. 
Tính giá trị trung bình 
B. 
Đếm số giá trị khác trống 
C. 
Tính tổng 
D. 
Tìm giá trị bé nhất 
E. 
Tìm giá trị lớn nhất 
C 
SUM 
A 
AVG 
D 
MIN 
E 
MAX 
B 
COUNT 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
Câu trả lời của bạn là: 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Các khái niệm :c. Các hàm:  
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Các khái niệm :c. Các hàm:  
 Access cung cấp một số hàm gộp nhóm: 
 SUM 
: Tính tổng 
 AVG 
: Tính giá trị trung bình 
 MIN 
: Tính giá trị nhỏ nhất 
 MAX 
: Tính giá trị lớn nhất 
 COUNT 
: Đếm số giá trị khác trống 
Các hàm SUM, AVG, MIN, MAX : chỉ thực hiện trên trường kiểu số 
Câu 4: Chức năng của Mẫu hỏi là: 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
A) 
Dùng để lưu dữ liệu 
B) 
Dùng để định dạng dữ liệu, tính toán và tổng hợp dữ liệu 
C) 
Giúp tạo giao diện thuận tiện để cập nhật dữ liệu 
D) 
Dùng để sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dữ liệu từ một hoặc nhiều bảng 
Câu 5: Các chế độ làm việc của Mẫu hỏi: 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Chế độ thiết kế và chế độ mẫu hỏi 
B) 
Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu 
C) 
Chế độ trang dữ liệu và chế độ mẫu hỏi 
D) 
Chế độ mẫu hỏi và chế độ trang dữ liệu 
Câu 6: Trong CSDL QL_Hocsinh, để tìm các học sinh ở tổ 2 hoặc điểm Toán trên 7 thì biểu thức lọc sẽ là: 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
A) 
[To]=2 OR [Toan]>7 
B) 
[Tổ]=2 OR [Toán]>7 
C) 
To=2 OR Toan>7 
D) 
[To]=2 AND [Toan]>7 
Câu 7: Trong CSDL QL_Hocsinh để tính ĐTB=(Toán+Văn+Lý+Hóa+Tin):5. Biểu thức số học là: 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
A) 
ĐTB:([Toan]+[Van]+[Ly]+[Hoa]+[Tin])/5 
B) 
ĐTB=([Toan]+[Van]+[Ly]+[Hoa]+[Tin])/5 
C) 
ĐTB:([Toan]+[Van]+[Ly]+[Hoa]+[Tin]):5 
D) 
ĐTB:(Toan+Van+Ly+Hoa+Tin)/5 
Kết quả trả lời câu hỏi về các khái niệm mẫu hỏi 
Question Feedback/Review Information Will Appear Here 
Xem lại 
Tiếp tục 
Số điểm bạn đạt được 
{score} 
Số điểm lớn nhất đạt được 
{max-score} 
Số lần bạn đã trả lời 
{total-attempts} 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
2. Tạo mẫu hỏi 
 - Cách tạo 
1.Click chọn 
2.Tạo mẫu hỏi mới bằng cách dùng thuật sĩ 
2.Tạo mẫu hỏi mới bằng cách tự thiết kế 
Để làm việc với mẫu hỏi ta chọn: 
Queries 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
26 
2. Tạo mẫu hỏi 
* Bằng cách Tự thiết kế 
B1: Nháy đúp Create query in Design view 
B2: Chọn dữ liệu nguồn (bảng và mẫu hỏi khác) cho mẫu hỏi 
1. Chọn tên bảng 
2.Click chọn 
3.Click chọn 
B3: Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi 
Lần lượt nháy đúp vào các trường từ dữ liệu nguồn đưa vào mẫu hỏi 
B4: Khai báo các điều kiện đưa vào mẫu hỏi 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
2. Tạo mẫu hỏi 
* Cách 1: Tự thiết kế 
Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế 
Nguồn dữ liệu hiển thị cấu trúc các bảng có chứa các trường được chọn để dùng trong mẫu hỏi này 
Lưới QBE: nơi mô tả điều kiện mẫu hỏi. Mỗi cột thể hiện một trường sẽ được sử dụng trong mẫu hỏi 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
You answered this correctly! 
You did not answer this question completely 
? Hãy sữ dụng chuột kéo thả nội dung các hàng của lưới QBE vào đúng hàng tương ứng. 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Nội dung của từng hàng trong lưới QBE 
Khai báo tên các trường được chọn. 
Tên bảng hoặc mẫu hỏi chứa trường tương ứng 
Xác định các trường cần sắp xếp 
Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi 
Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi. Các điều kiện được viết dưới dạng logic 
2. Tạo mẫu hỏi 
* Cách 1: Tự thiết kế 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
2. Tạo mẫu hỏi 
B5: Sau khi chọn các điều kiện ta có thể thực hiện mẫu hỏi để xem kết quả 
- Trên thanh công cụ chọn 1 trong 2 cách sau: 
Click chọn 
Click chọn 
B6: Thực hiện việc lưu mẫu hỏi bằng cách nháy chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ. 
Câu 1: Để tạo mẩu hỏi bằng cách tự thiết kế ta thực hiện: 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Queries -> Create query by using wizard 
B) 
Queries -> Create query in Design View 
C) 
Queries -> In Design View 
D) 
Form -> Create query in Design View 
Câu 2: Trong cửa số thiết kế mẫu hỏi lưới QBE là nơi: Nguồn dữ liệu hiển thị cấu trúc các bảng có chứa các trường được chọn để dùng trong mẫu hỏi này?(Ở câu hỏi này các em được phép trả lời 1 lần) 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
A) 
True 
B) 
False 
Câu 3: Để tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế khi chọn dữ liệu nguồn ta chọn tên dữ liệu nguồn trong... 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Hộp hội thoại Show Table 
B) 
Cửa sổ CSDL 
C) 
Trong đối tượng Table 
D) 
Trong đối tượng Queries 
Câu 4: Hãy kéo thả chuột sắp xếp các bước sau để thành các bước tạo mẫu hỏi bằng cách tự thiết kế. 
1) 
->Queries -> Nháy đúp Create query in Design view 
2) 
Chọn dữ liệu nguồn cho mẫu hỏi 
3) 
Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi 
4) 
Khai báo các điều kiện đưa vào mẫu hỏi 
5) 
Thực hiện mẫu hỏi để xem kết quả rồi chọn biểu tượng Save để lưu 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
Câu 5: Trong lưới QBE dòng Field dùng để: 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Khai báo tên bảng hoặc mẫu hỏi 
B) 
Khai báo tên các trường được chọn 
C) 
Khai báo điều kiện để chọn các bản ghi 
D) 
Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi 
Câu 6: Trong CSDL QL_Hocsinh để tạo mẫu hỏi hiển thị danh sách học sinh gồm Hodem, Ten, To, Toan, Van của các học sinh có Toán từ 9 trở lên. Ở cửa sổ thiết kế mẫu hỏi trong cột Toan ta gõ điều kiện là gì và ở hàng nào trong lưới QBE? 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Điều kiện là >9 và ở dòng Criteria 
B) 
Điều kiện là >=9 và ở dòng Criteria 
C) 
Điều kiện là >=9 và ở dòng Sort 
D) 
Điều kiện là >=9 và ở dòng Show 
Câu 7: Trong CSDL QL_Hocsinh để tạo mẫu hỏi hiển thị danh sách học sinh gồm Hodem, Ten, To, Toan, Van của các học sinh nữ ở tổ 2. Trong lưới QBE ở dòng Field ta sẽ khai báo những tên trường nào ? 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
 Hodem, Ten, To, Toan, Van, Gioitinh 
B) 
 Hodem, Ten, To, Toan, Van 
C) 
 Maso, Hodem, Ten, To, Toan, Van, Gioitinh 
D) 
 Hodem, Ten, To, Toan, Van, Toan 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời! 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời! 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
Câu 8: Sử dụng chuột để kéo thả các đối tượng , Hoc_sinh, To, >=8 vào lưới QBE để hoàn thành việc: T ạo mẫu hiển thị danh sách học sinh gồm Hodem, Ten, Gioitinh, To, Toan, Van của các học sinh có điểm Toan từ 8 trở lên. 
Kết quả trả lời câu hỏi cách tạo mẫu hỏi 
Question Feedback/Review Information Will Appear Here 
Xem lại 
Tiếp tục 
Số điểm bạn đã đạt được 
{score} 
Số điểm lớn nhất đạt được 
{max-score} 
Số lần bạn đã trả lời 
{total-attempts} 
* Hãy kéo thả chuột để sắp xếp các bước sau thành các bước tạo mẫu hỏi cho bài tập Ví dụ 
1) 
->Queries -> Nháy đúp chuột vào Create Query in Design View 
2) 
Chọn bảng Hoc_sinh làm dữ liệu nguồn 
3) 
Kéo thả chuột các trường MASO, HoDem, Ten, Toan, Ly, Hoa, Van, Tin trong bảng Hoc_sinh vào lưới QBE để đưa các trường vào mẫu hỏi 
4) 
Trong lưới QBE, trên dòng Criteria, tại các cột Toan, Ly, Hoa, Van, Tin gõ: >=6.5 
5) 
Nháy chuột nút Run để thực hiện mẩu hỏi và xem kết quả -> chon Save để lưu 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời. 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời. 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
3. Ví dụ áp dụng 
VD: Khai thác CSDL: “ QL_HocSinh ”, cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh có các điểm trung bình ở tất cả các môn từ 6,5 trở lên: 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU 
3. Ví dụ áp dụng 
Câu 1: Hãy gõ vào hình chữ nhật đáp án thích hợp. (Gõ bằng tiếng Việt có dấu, không gõ vào ký tự trắng dư) 
Dữ liệu nguồn của mẫu hỏi là: 
BÀI TẬP 
Bài 1: Khai thác CSDL: “ QL_HocSinh ”, cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh gồm Holot, Ten, Gioitinh, Doanvien, Ly, Tin sắp xếp tăng dần theo tên, của các học sinh Nữ hoặc điểm Tin = 9. 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời. 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời. 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
Câu 2: Để tạo mẫu hỏi của Bài 1 ta cần đưa những trường nào đưa vào mẫu hỏi ? 
BÀI TẬP 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời. 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời. 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
Bài 1: Khai thác CSDL: “ QL_HocSinh ”, cần tạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh gồm Hodem, Ten, Gioitinh, Doanvien, Ly, Tin sắp xếp tăng dần theo tên của các học sinh Nữ hoặc điểm Tin = 9. 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Hodem, Gioitinh, Doanvien, Ly, Tin 
B) 
Hodem,Ten, Gioitinh, Doanvien, Ly, Tin 
C) 
Hodem,Ten, Gioitinh, Dv, Ly, Tin 
D) 
Hodem,Ten, Gioitinh, Doanvien, Ly, Tin, Nữ 
Câu 3: Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần của Tên thì trong lưới QBE của cửa sổ thiết kế mẩu hỏi ở cột Ten ta chọn. 
BÀI TẬP 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời. 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời. 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
Chưa đúng - Hãy làm lại 
A) 
Tại dòng Sort chọn Desending 
B) 
Tại dòng Show chọn Desending 
C) 
Tại dòng Sort chọn Ascending 
D) 
Tại dòng Show chọn Ascending 
Câu 4: 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Bạn phải trả lời câu hỏi này trước khi có thể tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời. 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời. 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
Câu 4: Sử dụng chuột để kéo thả các đối tượng Hoc_sinh , Ly, Ascending, Nữ vào lưới QBE để hoàn thành việc: T ạo mẫu hỏi cho biết danh sách học sinh gồm Hodem, Ten, Gioitinh, Doanvien, Ly, Tin sắp xếp tăng dần theo tên của các học sinh Nữ hoặc điểm Tin = 9 . (Bài tập 1) 
Câu 5: Hãy kéo thả chuột để sắp xếp các bước sau trở thành các bước tạo mẫu hỏi ở Bài 1. 
1) 
Chọn đối tượng Queries -> Nháy đúp vào Create Query in Design View 
2) 
Chọn bảng Hoc_sinh làm dữ liệu nguồn 
3) 
Nháy đúp chuột vào các trường Holot, Ten, Gioitinh, Doanvien, Ly, Tin trong bảng Hoc_sinh để đưa vào mẫu hỏi 
4) 
Trong lưới QBE trên dòng Sort tại cột Ten chọn Ascending; Trên dòng Criteria tại cột Gioitinh gõ "Nữ"; trên dòng OR của Criteria tại cột Tin gõ 9 
5) 
Nháy chuột vào nút Run để thực hiện mẫu hỏi và xem kết quả -> Chọn biểu tượng Save để lưu. 
BÀI TẬP 
Đúng rồi - Nháy chuột để tiếp tục 
Chấp nhận 
Làm lại 
Bạn đã hoàn thành câu trả lời. 
Câu trả lời của bạn là: 
Đáp án đúng là: 
Bạn không hoàn thành câu trả lời. 
Không đúng - Nháy chuột để tiếp tục 
Kết quả trả lời câu hỏi và bài tập ví dụ áp dụng 
Question Feedback/Review Information Will Appear Here 
Xem lại 
Tiếp tục 
Số điểm bạn đạt được 
{score} 
Số điểm lớn nhất đạt được 
{max-score} 
Số lần bạn đã trả lời 
{total-attempts} 
BÀI TẬP 
Bài 2: Trong CSDL “QL_Hocsinh” hãy tạo mẫu hỏi hiển thị danh sách các học sinh gồm Họ tên, Ngày sinh, Tổ, Đoàn viên, Toán, Văn của các học sinh là đoàn viên ở Tổ 2. 
CỦNG CỐ 
* Khái niệm 
+ Mẫu hỏi 
+ Biểu thức 
+ Các hàm 
* Cách tạo mẫu hỏi: 
-> Chọn đối tượng Queries 
B1 : Nháy đúp Create query in Design view 
B2: Chọn dữ liệu nguồn (bảng và mẫu hỏi khác) cho mẫu hỏi 
B3: Chọn các trường từ dữ liệu nguồn để đưa vào mẫu hỏi 
B4: Khai báo các điều kiện đưa vào mẫu hỏi 
B5: Chọn biểu tượng Run để xem kết quả 
B6: Chọn biểu tượng Save để lưu mẫu hỏi 
* Hiễn thị mẫu hỏi ở 2 chế độ: 
+ Thiết kế 
+ Trang dữ liệu 
1. Sách giáo khoa Tin học 12 – Bộ Giáo dục đào tạo NXB Giáo dục Việt Nam 
TÀI LIỆU THAM KHẢO 
2. Sách bài tập Tin học 12 – Bộ Giáo dục đào tạo NXB Giáo dục Việt Nam 
3. Sách giáo viên Tin học 12 – Bộ Giáo dục đào tạo NXB Giáo dục Việt Nam 
4. T rang web: 
Bài học kết thúc 
Xin cảm ơn 
các em đã chú ý lắng nghe ! 

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_tin_hoc_lop_12_bai_8_truy_van_du_lieu_tran_thi_hue.pptx
  • docThuyet minh bai Mau hoi.doc