Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 4: Cấu trúc bảng - Lường Văn Thành
MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Học sinh hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc bảng.
- Biết các cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng.
- Biết khái niệm khóa chính và các bước chỉ định một trường làm khóa chính.
2. Kĩ năng:
- Biết các thao tác tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng.
- Biết thao tác tạo, thay đổi khóa chính.
3. Kiến thức trọng tâm:
- Hiểu các khái niệm: Bảng, trường, bản ghi, khóa chính, kiểu dữ liệu.
- Các thao tác để tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 12 - Bài 4: Cấu trúc bảng - Lường Văn Thành", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CUỘC THI QUỐC GIA THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E-LEARNING LẦN THỨ 4 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Bài dự thi: Tác giả: Lường Văn Thành Email: luongthanhc3tl@gmail.com Điện thoại: 0918790299 Đơn vị công tác: Trường THPT Tân Lang – Phù Yên – Sơn La Địa chỉ: Xã Tân Lang – huyện Phù Yên – tỉnh Sơn La Tháng 10/2016 Môn: Tin học - lớp 12 CẤU TRÚC BẢNG 1. Kiến thức: - Học sinh hiểu các khái niệm chính trong cấu trúc bảng. - Biết các cách tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng . - Biết khái niệm khóa chính và các bước chỉ định một trường làm khóa chính. 2 . Kĩ năng : - Biết các thao tác tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng . - Biết thao tác tạo, thay đổi khóa chính. 3. Kiến thức trọng tâm: - Hiểu các khái niệm: Bảng, trường, bản ghi , khóa chính, kiểu dữ liệu. - Các thao tác để tạo, sửa và lưu cấu trúc bảng. Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG MỤC TIÊU: Bảng là thành phần cơ sở tạo nên CSDL. Các bảng được tạo ra sẽ chứa toàn bộ dữ liệu mà người dùng cần để khai thác. Bảng gồm các hàng và các cột. Bảng (Table) Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG 1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG Trường (Field): Là một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lí, mỗi trường cần được đặt tên có ý nghĩa thể hiện thuộc tính cần lưu trữ. Bản ghi(Record): Là một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của một cá thể cần quản lí . 1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG Bảng (Table) 1. CÁC KHÁI NIỆM CHÍNH Kiểu dữ liệu (Data Type): Là kiểu của dữ liệu lưu trong một trường. Mỗi trường có một kiểu dữ liệu xác định Kiểu dữ liệu Mô tả Kích thước lưu trữ Một Số Kiểu Dữ Liệu Thường Dùng Trong Access Memo Dữ liệu kiểu văn bản 0-65 536 ký tự Text Dữ liệu kiểu văn bản 0-255 ký tự Number AutoNumber Currency Date/time Yes/No Dữ liệu kiểu số Dữ liệu kiểu số nhưng tự động tăng do access cung cấp, có bước tăng là 1 . Dữ liệu kiểu số có định dạng theo loại tiền tệ Dữ liệu kiểu ngày giờ Dữ liệu kiểu logic 1,2,4 hoặc 8 byte 4 hoặc 16 byte 8 byte 8 byte 1 bít a. Tạo cấu trúc bảng. 2- Nháy đúp vào đây. Cách 1: 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG 1- Chọn đối tượng Tables Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG Cách 2: Bước 1. Nháy vào nút lệnh New Bước 2. Nháy đúp vào Design View 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG a. Tạo cấu trúc bảng. 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG Cửa sổ cấu trúc bảng Định nghĩa trường Các tính chất của trường 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG a. Tạo cấu trúc bảng. 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG Bước 1 : Gõ tên trường vào cột Field Name Bước 2 : Click vào mũi tên trong cột Data Type để chọn một kiểu dữ liệu trong danh sách mở ra. Bước 3 : Mô tả nội dung trường trong cột Description. Bước 4 : Lựa chọn tính chất của trường trong phần Field Properties. a. Tạo cấu trúc bảng. 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG * Tạo trường: - Field Size : cho phép đặt kích thước tối đa cho dữ liệu trong trường với các kiểu dữ liệu Text, Number hoặc AutoNumber Các tính chất của trường Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG Các tính chất của trường Format : Quy định dạng thể hiện của dữ liệu khi hiển thị Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG - Defauld Value: Xác định giá trị tự động đưa vào trường khi tạo bản ghi mới Các tính chất của trường Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG Các tính chất của trường - Caption: Thay tên trường bằng phụ đề dễ hiểu cho người dùng khi hiển thị Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG a. Tạo cấu trúc bảng. 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG * khóa chính: là trường mà mỗi giá trị của nó xác định duy nhất mỗi hàng của bảng, k hông có hai hàng giống hệt nhau. C hỉ định khóa chính: B1: Chọn trường muốn chỉ định làm khóa chính. B2: Nháy nút trên thanh công cụ hoặc chọn lệnh Edit primary key B1 : Chọn File Save hoặc nháy vào nút lệnh trên thanh công cụ chuẩn B2 : Gõ tên bảng vào ô Table name trong hộp thoại save as B3 : Nhấn nút OK hoặc enter * Lưu cấu trúc bảng: Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG b . Thay đổi cấu trúc bảng g ồm các thao tác: 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG * Thay đổi thứ tự các trường: B1:Chọn trường muốn thay đổi vị trí, nhấn và giữ chuột. B2: Di chuyển chuột B3: Thả chuột khi đã di chuyển đến vị trí mong muốn . Thay đổi thứ tự các trường . Thêm trường . Xóa trường . Thay đổi khóa chính. Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG b . Thay đổi cấu trúc bảng. 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG Bước 1 : Nhấn vào đây hoặc chọn Insert Rows Bước 2 : Nhập tên trường, chọn kiểu dữ liệu, mô tả và xác định tín chất trường. * Thêm trường: Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG b . Thay đổi cấu trúc bảng. 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG Bước 2 : Nhấn nút này hoặc chọn Edit Delete Rows. * Xóa trường: Bước 1 : Chọn trường muốn xóa Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG b . Thay đổi cấu trúc bảng. 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG Bước 2 : Nhấn nút này hoặc chọn Edit Primary key. * Thay đổi khóa chính: Bước 1 : Chọn trường muốn làm khóa chính Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG c . Xóa và đổi tên bảng 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG * Xóa bảng Bước 1 : Chọn bảng muốn xóa Bước 2 : Nhấn nút này hoặc phím Delete trên bàn phím Bước 3 : Chọn nút này Tiết 10: CẤU TRÚC BẢNG c . Xóa và đổi tên bảng 2. TẠO VÀ SỬA CẤU TRÚC BẢNG * Đổi tên bảng Bước 1 : Chọn bảng muốn đổi tên Bước 2 : Chọn Edit Rename. Bước 3 : Nhập vào tên mới rồi nhấn Enter Cấu trúc bảng Các khái niệm chính Bảng Trường Bản ghi Kiểu dữ liệu Tạo và sửa cấu trúc bảng Tạo bảng B1:Mở cửa sổ cấu trúc bảng B2: Tạo các trường B3: Chỉ định khóa chính B4: Lưu cấu trúc bảng Sửa cấu trúc bảng Thay đổi thứ tự các trường Thêm trường Xóa trường Thay đổi khóa chính Xóa và đổi tên bảng Đổi tên bảng Xóa bảng Bài 1.Trong access, muốn làm việc với đối tượng Bảng, tại cửa sổ CSDL ta chọn: Đúng rồi, bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Rất tiếc, sai rồi. Bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Đúng rồi, bạn giỏi quá! Câu trả lời của bạn là: Đáp án là: Rất tiếc, Sai rồi! Bạn cần đưa ra đáp án trước khi chuyển đến câu tiếp theo Nộp bài Xóa BÀI TẬP CỦNG CỐ A) Reports B) Queries C) Tables D) Forms Bài 2. Khi nào thì có thể nhập dữ liệu vào bảng? Đúng rồi, bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Rất tiếc, sai rồi. Bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Đúng rồi, bạn giỏi quá! Câu trả lời của bạn là: Đáp án là: Rất tiếc, Sai rồi! Bạn cần đưa ra đáp án trước khi chuyển đến câu tiếp theo Nộp bài Xóa BÀI TẬP CỦNG CỐ A) Bất cứ lúc nào cần cập nhật dữ liệu B) Sau khi bảng đã được tạo trong cơ sở dữ liệu. C) Bất cứ khi nào có dữ liệu D) Ngay sau khi cơ sở dữ liệu được tạo ra Bài 3. Khi chọn kiểu dữ liệu cho trường số điện thoại nên chọn loại nào ? Đúng rồi, bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Rất tiếc, sai rồi. Bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Đúng rồi, bạn giỏi quá! Câu trả lời của bạn là: Đáp án là: Rất tiếc, Sai rồi! Bạn cần đưa ra đáp án trước khi chuyển đến câu tiếp theo Nộp bài Xóa BÀI TẬP CỦNG CỐ A) Date/Time B) Autonumber C) Text D) Number Bài 4. “Một bảng có thể có hai trường khác nhau nhưng cùng kiểu dữ liệu”. Theo em phát biểu trên đúng hay sai? Đúng rồi, bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Rất tiếc, sai rồi. Bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Đúng rồi, bạn giỏi quá! Câu trả lời của bạn là: Đáp án là: Rất tiếc, Sai rồi! Bạn cần đưa ra đáp án trước khi chuyển đến câu tiếp theo Nộp bài Xóa BÀI TẬP CỦNG CỐ A) Đúng B) Sai Bài 5: Trường MaHS (mã học sinh) trong bảng HOC_SINH được khai báo kiểu Text, kích thước (Field size) bằng 5. Điều này có nghĩa là: Đúng rồi, bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Rất tiếc, sai rồi. Bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Đúng rồi, bạn thật tuyệt vời! Câu trả lời của bạn là: Đáp án là: Rất tiếc, Sai rồi! Bạn cần đưa ra đáp án trước khi chuyển đến câu tiếp theo Nộp bài Xóa BÀI TẬP CỦNG CỐ A) Máy tính dành 5 byte để lưu trữ cho một mã học sinh B) Chỉ nhập được tối đa 5 chữ cái, không nhập được chữ số 0,1,2, 9 C) Có thể nhập tối đa là 5 kí tự, kể cả các chữ số 0,1,2, 9 D) Có thể nhập dữ liệu cho trường này nhiều hơn 5 kí tự Bài 6: Nối nội dung ở cột 1 với cột 2 cho thích hợp. Rất tiếc, sai rồi. Bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Đúng rồi, bạn giỏi quá! Câu trả lời của bạn là: Rất tiếc, Sai rồi! Bạn cần đưa ra đáp án trước khi chuyển đến câu tiếp theo Nộp bài Xóa BÀI TẬP CỦNG CỐ Cột 1 Cột 2 A. Yes/No B. Number A Giới tính là nam hoặc nữ (chỉ nhận một trong hai giá trị) B Số tham gia tính toán như điểm toán, điểm văn; C Ngày giờ mua bán hàng, ngày sinh E Số thứ tự của một danh sách các sản phẩm D Văn bản dài mô tả tóm tắt về sản phẩm F Tên học sinh D. Memo C. Date/Time E. AutoNumber F. Text Đúng rồi, bạn hãy nhấn phím bất kỳ để tiếp tục! Đáp án là: Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài giảng! 1 1011001000111 BIỂU MẪU rEPORT 1 1011001000111 TÀI LIỆU THAM KHẢO Sách giáo khoa Tin học 12 của nhà xuất bản giáo dục. Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng Môn Tin học THPT của nhà xuất bản giáo dục. Phần mềm hỗ trợ Video và Audio (QuickTime Player). Phần mềm quay màn hình FastStone Capture 8.4. Phần mềm Adobe Application Manager 10. Phần mềm đổi đuôi video Total Video Converter
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_tin_hoc_lop_12_ai_4_cau_truc_bang_luong_van_thanh.pptx