Bài giảng môn Vật lý Lớp 12 - Tiết 52, Bài 26: Các loại quang phổ

Bài giảng môn Vật lý Lớp 12 - Tiết 52, Bài 26: Các loại quang phổ

I. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH

1. Khái niệm:

- Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.

2. Cấu tạo

+ Ống chuẩn trực:Gồm 1 khe hẹp F đặt tại tiêu điểm chính của TKHT L1 --> Tạo ra chùm sáng song song

+ Buồng tối ( ống ngắm): Là một hộp kín gồm TKHT L2 và tấm phim ảnh K đặt ở mặt phẳng tiêu của L2

--> hứng ảnh của các thành phần đơn sắc khi qua lăng kính; cho ảnh quang phổ

ppt 28 trang phuongtran 6541
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Vật lý Lớp 12 - Tiết 52, Bài 26: Các loại quang phổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THÀNH PHẦNHiđrô73,46%Hêli24,85%Ôxy0,77%Cacbon0,29%Sắt0,16%Lưu huỳnh0,12%Neon0,12%Nitơ0,09%Silic0,07%Magiê0,05%Nhiệt độ bề mặt T ≈ 6000 KTiết 52 - Bài 26CÁC LOẠI QUANG PHỔVẬT LÝ 12I. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH1. Khái niệm:- Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNHI. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNH1. Khái niệm:- Là dụng cụ dùng để phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.2. Cấu tạo:Ống chuẩn trựcHệ tán sắcBuồng tốiL1FL23 bộ phận chínhỐng chuẩn trựcHệ tán sắcBuồng tốiI. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNHPL1L22. Cấu tạo+ Ống chuẩn trực:Gồm 1 khe hẹp F đặt tại tiêu điểm chính của TKHT L1 --> Tạo ra chùm sáng song songFKỐng chuẩn trựcHệ tán sắcBuồng tốiI. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNHPL1L22. Cấu tạo+ Hệ tán sắc : gồm 1 (hoặc 2,3) lăng kính --> phân tích chùm sáng thành những thành phần đơn sắc song songFKỐng chuẩn trựcHệ tán sắcBuồng tốiI. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNHPL1L22. Cấu tạo+ Buồng tối ( ống ngắm): Là một hộp kín gồm TKHT L2 và tấm phim ảnh K đặt ở mặt phẳng tiêu của L2 --> hứng ảnh của các thành phần đơn sắc khi qua lăng kính; cho ảnh quang phổFKI. MÁY QUANG PHỔ LĂNG KÍNHMáy QP hồng ngoạiMáy QP đơn giảnMáy QP thuỷ ngânMáy QP CMAII. Quang phổ phát xạ - Quang phổ phát xạ của một chất là quang phổ của ánh sáng do chất đó phát ra khi được nung nóng đến nhiệt độ cao.- Có thể chia thành 2 loại: Quang phổ liên tục và quang phổ vạch.SLL1L2MFP1.Quang phổ liên tụca. Định nghĩa	- Là một dải sáng có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tụcCJSLL1L2FFP1. Quang phổ liên tục Quang phổ liên tục5000C20000CĐèn dây tóc cháy sángb. Nguồn phátMặt trờiHồ quang điện1. Quang phổ liên tụcb. Nguồn phát- Các chất rắn, lỏng và những chất khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ liên tục.1. Quang phổ liên tụcc. Đặc điểm- Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào bản chất của vật phát sáng.- Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật. - Nhiệt độ của nguồn sáng càng cao thì quang phổ liên tục càng mở rộng về phía ánh sáng có bước sóng ngắn (ánh sáng tím).LL1L2FPSNaH2 Thí nghiệma. Định nghĩaNaH2 Quang phổ vạch là một hệ thống những vạch sáng (màu) riêng lẻ, ngăn cách với nhau bởi những khoảng tối.2. Quang phổ vạch c. Đặc điểm: Mỗi nguyên tố hóa học cho một QP vạch khác nhau (về số lượng vạch, màu sắc các vạch, vị trí vạch và độ sáng tỉ đối giữa các vạch), và đặc trưng riêng cho nguyên tố đó. b. Nguồn phát Chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.HiđrôNatriCacbonĐèn huỳnh quang Quang phổ vạch HiÖn t­îng ®¶o s¾cSLL1L2SP Quang phổ liên tục Quang phổ hấp thụĐèn hơi NaQuang phổ vạchS Thí nghiệmĐèn hơi H23. Đặc điểm - Quang phổ hấp thụ của chất khí chỉ chứa các vạch hấp thụ. 	- Quang phổ hấp thụ của của chất lỏng và rắn lại chứa các "đám" mỗi đám gồm nhiều vạch hấp thụ nối tiếp nhau một cách liên tục.2. Nguồn phát 	- Chất rắn, chất lỏng và chất khí đều cho được quang phổ hấp thụ - Nhiệt độ của đám khí ( hay rắn, lỏng) phải thấp hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục1. Định nghĩa III. Quang phổ hấp thụ	Quang phổ liên tục, thiếu các bức xạ do bị dung dịch hấp thụ, được gọi là quang phổ hấp thụ của dung dịch. CỦNG CỐCâu 1: Chỉ ra câu sai:	Quang phổ liên tục được phát ra bởi chất nào dưới đây khi bị nung nóng?A. Chất rắnB. Chất lỏngC. Chất khí ở áp suất thấpD. Chất khí ở áp sất caoCâu 2: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng?A. Chất rắnB. Chất lỏngC. Chất khí ở áp suất thấpD. Chất khí ở áp sất caoCâu 3: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ dùng lăng kính? A. Máy quang phổ dùng lăng kính có 1 bộ phận chính là ống ngắm. B. Máy quang phổ dùng lăng kính có 3 phần chính: ống chuẩn trực, bộ phận tán sắc, ống ngắm. C. Máy quang phổ dùng để phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc khác nhau. D. Máy quang phổ dùng lăng kính hoạt động dựa trên nguyên tắc của hiện tượng tán sắc ánh sáng. CỦNG CỐCỦNG CỐCâu 4: Điều nào sau đây là đúng khi nói về ứng dụng của quang phổ liên tục? A. Dùng để xác đinh thành phần cấu tạo của các vật phát sáng. B. Dùng để xác định bước sóng của ánh sáng. C. Dùng để xác định nhiệt độ của các vật phát sáng do bị nung nóng. D. Tất cả các phương án đưa ra đều đúng. Câu 5: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai? A. do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng. B. QPVPX của 1 nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối. C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau. D. Trong QPVPX của hiđrô, ở vùng AS nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím.CỦNG CỐ “Những thất bại trong cuộc đời sẽ trở thành là lí do để thành công”

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_vat_ly_lop_12_tiet_52_bai_26_cac_loai_quang_ph.ppt