Bài giảng môn Công nghệ Lớp 12 - Bài 26: Động cơ không đồng bộ ba pha - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Thủy

Bài giảng môn Công nghệ Lớp 12 - Bài 26: Động cơ không đồng bộ ba pha - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Thủy

Động cơ có kí hiệu:Y/Δ- 380/220 mà lưới điện có điện áp dây là 380V thì dây quấn của động cơ phải đấu

A) Tam giác.

B) Hình sao.

C) Sao/Tam giác.

D) Tam giác/sao.

 

ppt 29 trang Hoài Vân Nam 03/07/2023 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Công nghệ Lớp 12 - Bài 26: Động cơ không đồng bộ ba pha - Năm học 2022-2023 - Phạm Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI 
NGUYỄN TRÃI 
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô 
và các em học sinh! 
TR ƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI 
CÔNG NGHỆ 12 
Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Thủy 
NĂM HỌC 2022 - 2023 
BÀI 26 : 
ĐỘNG CƠ 
KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA 
I. Khái niệm – Công dụng. 
Động cơ xoay chiều ba pha có tốc độ quay của rôto (n) nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường dòng điện cấp cho động cơ (n 1 ) được gọi là động cơ không đồng bộ ba pha. 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
I. Khái niệm – Công dụng. 
Động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rất rộng rãi trong công nghiệp, nông nghiệp, đời sống 
Quạt ly tâm 
Máy chế biến gỗ 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
Vì sao động cơ không đồng bộ ba pha được sử dụng rộng rãi? 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
II. Cấu tạo 
Vỏ máy 
Cánh quạt 
Ro to 
Stato 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
II. Cấu tạo 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
II. Cấu tạo 
Stato (phần tĩnh) : 
Lõi thép : Gồm các lá thép kỹ thuật điện ghép lại thành hình trụ, mặt trong có rãnh đặt dây quấn . 
Dây Quấn : Dây đồng, phủ sơn cách điện. 
	 Gồm ba pha dây quấn AX, BY, CZ. 	 
	 Các đầu dây được nối ra ngoài hộp đấu dây. 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
II. Cấu tạo 
Roto (phần quay) : 
Lõi thép : Làm bằng các lá thép kỹ thuật điện mặt ngaòi xẻ rãnh, ở giữa có lỗ để lắp trục ghép lại thành hình trụ 
Dây Quấn : có hai kiểu: 
Roto lồng sóc, và 
Roto dây quấn. 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
III. Nguyên lý hoạt động 
3 Dây quấn 
Stato 
Từ trường 
quay 
3 pha 
Xuất hiện 
Dây quấn 
Roto 
Quét qua 
Xuất hiện 
e 
i 
Cảm ứng 
Momen quay 
Tác động 
n < n 1 
Tốc độ của từ trường quay được tính theo công thức : 
T ốc độ trượt : 
Tỷ số 	 
Khi động cơ làm việc bình thường, s = 0,02 ÷ 0,06. 
III. Nguyên lý hoạt động 
f là tần số dòng điện (Hz) 
p là số đôi cực từ. 
1 
được gọi là 
hệ số trượt tốc độ 
IV. Cách đấu dây 
Dấu dây Y hay ∆ là tùy vào điện áp của lưới điện và cấu tạo của động cơ. 
	VD: động cơ Y/ ∆ - 380/220V 
Đổi chiều quay: đảo hai pha bất kỳ cho nhau. 
(1) 
(2) 
(3) 
(1) 
(3) 
B 
C 
Hình 1 
Hình 2 
--- Củng cố --- 
Câu hỏi 1 
Động cơ không đồng bộ ba pha là động cơ: 
Xoay chiều 3 pha, n < n 1 
Xoay chiều 3 pha, n > n 1 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
Câu hỏi 2 
Động cơ không đồng bộ ba pha có bao nhiêu bộ phận chính? 
1 
2 
3 
4 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
Câu hỏi 3 
Động cơ không đồng bộ ba pha có bao nhiêu cách nối dây? 
1 
2 
3 
4 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
Câu hỏi 4 
Động cơ không đồng bộ ba pha có ký hiệu 
Y/ ∆ - 380/220V , lưới điện có điện áp dây 380 V. 
Ta phải mắc dây cho động cơ như thế nào? 
A 
B 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
Câu hỏi 5 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
Động cơ có kí hiệu:Y/ Δ - 380/220 mà lưới điện có điện áp dây là 380V thì dây quấn của động cơ phải đấu 
A) Tam giác. 
B) Hình sao. 
C) Sao/Tam giác. 
D) Tam giác/sao. 
Câu hỏi 6 
TIẾT 31 - CHỦ ĐỀ : MÁY ĐIỆN XOAY CHIỀU BA PHA 
Trên nhãn động cơ có ghi các số liệu sau 
DK – 42 – 4 
kW 2,8 
V 220/380 
Hz 50 
 /Y 
A. 10,5/6,1 
% 0,84 
Vg/ph1420 
Cos 0,9 
Kg 10 
Hãy giải thích các số liệu đó. 
LUYỆN TẬP 
DK – 42 – 4 
kW 2,8 
V 220/380 
Hz 50 
 /Y 
A. 10,5/6,1 
% 0,84 
Vg/ph1420 
Cos 0,9 
Kg 10 
Trên nhãn động cơ có ghi các số liệu sau 
Hãy giải thích các số liệu đó. 
Số liệu 
Ý nghĩa 
LUYỆN TẬP 
DK – 42 – 4 
kW 2,8 
V 220/380 
Hz 50 
 /Y 
A. 10,5/6,1 
% 0,84 
Vg/ph1420 
Cos 0,9 
Kg 10 
2,8 kW 
Công suất của động cơ 
V. 220/380 
 /Y 
A. 10,5/6,1 
Nếu U d của lưới điện là 220 V thì đấu hình tam giác ( ) và dòng điện vào động cơ là 10,5 A. 
Nếu U d của lưới điện là 380 V thì đấu hình sao ( Y) và dòng điện vào động cơ là 6,1A. 
Vg/ph 1420 
Tốc độ quay của rôto n – Đơn vị vòng/phút 
Cos 0,9 
Hệ số công suất 
Hz 50 
Tần số của lưới điện 
% 0,84 
Hiệu suất định mức tính theo phần trăm 
Kg 10 
Khối lượng toàn bộ 
Bµi tËp: Mét ®éng c¬ K ® B ba pha r«to lång sãc cã sè cÆp cùc tõ b»ng 3, lµm viÖc víi dßng ®iÖn xoay chiÒu ba pha cã tÇn sè b»ng 50Hz. Hái tèc ®é quay cña trôc ®éng c¬ b»ng bao nhiªu? BiÕt hÖ sè tr­ît s cña ®éng c¬ b»ng 0,03. 
Bµi gi¶i 
- Tèc ®é quay cña tõ trường : 
- Tèc ®é quay cña trôc ®éng c¬ còng b»ng tèc ®é quay cña r«to: 
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI- HD 
Phạm Thị Thủy 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_cong_nghe_lop_12_bai_26_dong_co_khong_dong_bo.ppt