Bài giảng Công nghệ Lớp 12 - Tiết 2, Bài 3: Thực hành Điện trở. Tụ điện. Cuộn cảm - Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Thủy

Bài giảng Công nghệ Lớp 12 - Tiết 2, Bài 3: Thực hành Điện trở. Tụ điện. Cuộn cảm - Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Thủy

Bước 1 : chập 2 que để chỉnh về số 0

( nhờ chiết áp, &: R lớn ↔thang x Hệ số lớn,

R nhỏ ↔thang x Hệ số nhỏ)

Bước 2 : tách que ra →để đo

Bước 3 : đo R : dí 2 que đo vào hai đầu của R.

Giá trị R =số kim chỉ trên vạch (x)hệsố núm chỉ ở thang

↔” tùy trường hợp ” →cho bước 5 hoặc 4

ví dụ :Bước 4 : để thangđo quá cao thì kim chỉ lên ít , ↔ đọc số chỉ sẽ không chính xác

ví dụ :Bước 5 : để thangđo quá thấp,kim lên quá nhiều, và đọc trịsố cũng không chínhxác

 

ppt 32 trang Hoài Vân Nam 03/07/2023 3420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 12 - Tiết 2, Bài 3: Thực hành Điện trở. Tụ điện. Cuộn cảm - Năm học 2016-2017 - Phạm Thị Thủy", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI 
NGUYỄN TRÃI 
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô 
và các em học sinh! 
TR ƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI 
CÔNG NGHỆ 12 
Giáo viên thực hiện: Phạm Thị Thủy 
NĂM HỌC 2016 - 2017 
I. Nhận biết các linh kiện điện tử 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
 Điện trở: Resistor 
Hình dáng thực tế: 
Điện trở sứ 
Biến trở chỉnh tinh 
Biến trở chỉnh thô 
Điện trở thường 
Một số dạng biến trở 
TIẾT 2 BÀI 2: 	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. Điện trở: Resistor 
Hình dáng thực tế: 
Điện trở điều hoà 
Điện trở vòng 
I. Nhận biết các linh kiện điện tử 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. Nhận biết các linh kiện điện tử 
Tụ dầu 
Tụ điện công suất 
Tụ điện âm dương là tụ có giá trị điện dung lớn 
Tụ điện cao áp lò vi sóng 
Tụ điện ở tủ lạnh Hitachi 
Tụ gốm 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. Nhận biết các linh kiện điện tử 
Tụ hoá 
Tụ hoá 
Tụ hoá 
Tụ input 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. Nhận biết các linh kiện điện tử 
Tô cã ®iÖn dung thay ®æi 
Tô cã ®iÖn dung kh«ng ®æi 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. Nhận biết các linh kiện điện tử 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. Nhận biết các linh kiện điện tử 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. Nhận biết các linh kiện điện tử 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. Nhận biết các linh kiện điện tử 
Cuén c¶m 
Cuén c¶m cã ®iÑn c¶m kh«ng ®æi 
Cuén c¶m cã 
 lâi ®iÒu chØnh 
Cuén c¶m cã ®iÖn c¶m thay ®æi 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
I. Nhận biết các linh kiện điện tử 
Cuén c¶m lâi Ferit 
Cuén c¶m cã lâi kh«ng khÝ 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
Loại 4 vòng màu: 
	R = AB.10 C sai số 
Màu 
Tr ị số vạch 
1,2 
(1,2,3) 
H ệ số vạch 
3 
(4) 
Dung sai v ạch 
4 
(5) 
Đen 
0 
10 0 
Nâu 
1 
10 1 
1 % 
Đỏ 
2 
10 2 
2% 
Cam 
3 
10 3 
- 
V àng 
4 
10 4 
- 
Xanh l ục 
5 
10 5 
0,5% 
Xanh lam 
6 
10 6 
- 
Tím 
7 
10 7 
- 
X ám 
8 
10 8 
- 
Tr ắng 
9 
10 9 
- 
 Kim nh ũ 
- 
10 -1 
5 % 
Ngân nhũ 
- 
10 -2 
10% 
R 
Loại 5 vòng màu: 
	R = ABC.10 D sai số 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
II. Đọc các trị số điện trở bằng vòng màu 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
II. Đọc các trị số điện trở bằng vòng màu 
Ví dụ 1: Đọc trị số của điện trở sau: 
Nâu - 1 
Đỏ - 2 
Vàng - x 10 4 
nhũ Vàng - ± 5% 
R = 12.10 4 ( Ω ) ± 5% 
 = 120. (K Ω ) ± 5% 
± 1% 
± 2% 
± 5% 
± 10% 
± 20% 
 10 0 
 10 1 
 10 2 
 10 3 
 10 4 
 10 5 
 10 6 
 10 7 
 10 8 
 10 9 
 10 -1 
 10 -2 
 --- 
 0 
 1 
 2 
 3 
 4 
 5 
 6 
 7 
 8 
 9 
 - 
 - 
 - 
ĐEN 
NÂU 
ĐỎ 
CAM 
VÀNG 
 LỤC 
LAM 
T Í M 
XÁM 
TRẮNG 
nhủVàng 
BẠC 
0Vòng 
Vòng4: 
± ∆R% 
Vòng3: 
 x10 x 
Vòng1;2: 
sốthứ1;2 
Màu các 
vòng 
Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R 
Vòng1- số thứnhất -đỏ :2 
Vòng2 - số thứhai -tím :7 
Vòng3 - x 10 x –vàng x 10 4 
Vòng4- ± ∆R -nhũ vàng :5% 
A. Cách đọc R có vòng màu : 
I. ĐỌC & ĐO : R 
R = 27.10 4 ( Ω ) ± 5% 
 = 270. (K Ω ) ± 5% 
* a) Minh họa : 
A. Cách đọc R có vòng màu : 
I. ĐỌC & ĐO : R 
± 1% 
± 2% 
± 0, 5% 
± 5% 
± 10% 
± 20% 
 10 0 
 10 1 
 10 2 
 10 3 
 10 4 
 10 5 
 10 6 
 10 7 
 10 8 
 10 9 
 10 -1 
 10 -2 
 --- 
 0 
 1 
 2 
 3 
 4 
 5 
 6 
 7 
 8 
 9 
 - 
 - 
 - 
ĐEN 
NÂU 
ĐỎ 
CAM 
VÀNG 
 LỤC 
LAM 
T Í M 
XÁM 
TRẮNG 
nhủVàng 
BẠC 
0Vòng 
Vòng4: 
± ∆R% 
Vòng3: 
 x10 x 
Vòng1;2: 
sốthứ1;2 
Màu các 
vòng 
Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R 
Vòng1- số thứnhất -đỏ :2 
Vòng2 - số thứhai -tím :7 
Vòng3 - x 10 x –vàng x 10 4 
Vòng4- ± ∆R -nhủvàng :5% 
R = 27.10 4 ( Ω ) ± 5% 
 = 270. (K Ω ) ± 5% 
* a) Minh họa : 
* b) Kết quả : 
Nâu - 1 
Đỏ - 2 
Vàng - x 10 4 
nhủVàng - ± 5% 
R = 12.10 4 ( Ω ) ± 5% 
 = 120. (K Ω ) ± 5% 
* VÍ DỤ : 
= ??? Ω 
(Vòng 3: màu cam ) 
Loại có số ghi trên R 
* VÍ DỤ: 
Số 
thứ 
ba 
chỉ: 
số 
số 0 
 5% 
10% 
20% 
 10 0 
 10 1 
 10 2 
 10 3 
 10 4 
 10 5 
 10 6 
 10 7 
 10 8 
 10 9 
 10 -1 
 10 -2 --- 
 0 
 1 
 2 
 3 
 4 
 5 
 6 
 7 
 8 
 9 
 - 
 - 
 - 
ĐEN 
NÂU 
ĐỎ 
CAM 
VÀNG 
 LỤC 
LAM 
T Í M 
XÁM 
TRẮN 
nhủVàng 
BẠC 
0Vòng 
Vòng4 : ± ∆R% 
Vòng 3 : 
 x10 x 
Vòng 1;2 : 
số thứ 1;2 
Màu các 
vòng 
Qui ước vòng màu ở sổ tra cứu R 
Điện trở 5 vòng màu 
?????? 
Vòng màu 
	..... 
A. Cách đọc R có vòng màu : 
I. ĐỌC & ĐO : R 
B. Cách đo R cho các loại R : 
Bước 2 : tách que ra →để đo 
Bước 3 : đo R : 2 que đo vào hai đầu của R. 
Giá trị R =số kim chỉ trên vạch (x) hệ số núm chỉ ở thang. 
↔” tùy tình huống ” →cho bước 5 hoặc 4 
B1 
B2 
B3 
B4 
B5 
B6 
x10 
x1K 
ví dụ : Bước 4 : để thang đo quá cao thì kim chỉ lên ít , ↔ đọc số chỉ sẽ không chính xác 
Thay cho bước 4&5 : chọn thang đo sao cho kim chỉ cở giữa vạch chỉ số → độ chính xác cao nhất. 
Bước 1 : chập 2 que để chỉnh về số 0 
( nhờ chiết áp, &: R lớn ↔thang x Hệ số lớn, R nhỏ ↔ thang x Hệ số nhỏ) 
* a) Minh họa : 
ví dụ : Bước 5 :để thang đo quá thấp, kim lên 
 quá nhiều, ↔ đọc trị số cũng không chính xác 
B. Cách đo R cho các loại R : 
A. Cách đọc R có vòng màu : 
I. ĐỌC & ĐO : R 
Bước 2 : tách que ra →để đo 
Bước 3 : đo R : dí 2 que đo vào hai đầu của R. 
Giá trị R =số kim chỉ trên vạch (x)hệsố núm chỉ ở thang 
↔” tùy tr ường hợp ” →cho bước 5 hoặc 4 
ví dụ : Bước 4 : để thangđo quá cao thì kim chỉ lên ít , ↔ đọc số chỉ sẽ không chính xác 
ví dụ : Bước 5 : để thangđo quá thấp,kim lên quá nhiều, và đọc trịsố cũng không chínhxác 
Thay cho bước 4&5 : chọn thang đo sao cho kim chỉ cỡ giữa vạch số ↔ độ chính xác cao nhất. 
Bước 1 : chập 2 que để chỉnh về số 0 
( nhờ chiết áp, &: R lớn ↔thang x Hệ số lớn, 
R nhỏ ↔thang x Hệ số nhỏ) 
∞ 
0 
x... Ω 
x... Ω 
x... Ω 
x... Ω 
* a) Minh họa : 
* b) Kết quả : 
NHẬN QUÀ 
Điểm 10 
Điểm 9 
Chúc mừng bạn 
đã nhận được một 
tràng pháo tay 
của cả lớp 
Bạn sẽ nhận được 
một bài hát do các 
 bạn trong lớp hát tặng 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
II. Đọc các trị số điện trở bằng vòng màu 
Ví dụ 2: Đọc trị số của điện trở sau: 
R = 274.10 3 ( Ω ) ± 5% 
 = 274. (K Ω ) ± 5% 
Kim nhũ 
Vàng 
Đỏ 
Cam 
Tím 
NHẬN QUÀ 
Điểm 10 
Điểm 9 
Chúc mừng bạn 
đã nhận được một 
tràng pháo tay 
của cả lớp 
Bạn sẽ nhận được 
một bài hát do các 
 bạn trong lớp hát tặng 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
III. Đọc, đ o các trị số của tụ đ iện 
C1 
C2 
C3 
K2hiện 
K1biến 
Tô rß  vät lªn thÊp, kh«ng xuèng 
Tô chËp  vät lªn max (kh«ng xuèng) 
Tô tèt  vät lªn, xuèng ngay 
1) Minh họa cho TỤ thường : 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
III. Đọc, đ o các trị số của tụ đ iện 
C1 
200 μ F 
+ 
_ 
_ 
+ 
+ 
_ 
Que ( + ) của đồng hồ →đặt vào Chân ( - ) của tụ 
+ 
- 
2) Minh họa cho TỤ hóa : 
III. Đọc, đ o các trị số của tụ đ iện 
TIẾT 2 BÀI 3: TH ỰC HÀNH:	 ĐIỆN TRỞ - TỤ ĐIỆN - CUỘN CẢM 
II. KIỂM TRA TỤ BẰNG ĐỒNG HỒ ĐA NĂNG 
I. ĐỌC & ĐO : R 
∞ 
0 
x... Ω 
x... Ω 
x... Ω 
x... Ω 
+ 
- 
+ 
Tô tèt  Kim vät lªn, xuèng ngay 
Tô dß  Kim vät lªn thÊp, kh«ng xuèng 
Tô chËp  Kim vät lªn max, kh«ngxuèng 
* Đối với Tụ hóa :?? Que(+) của đồng hồ →đặt vào Chân(-) của tụ 
* Vẫn dùng phần Ω Kế của đồng hồ 
* a.1, a.2 ) Minh họa cho TỤ thường và hóa : 
* b) Kết quả : 
Vẻ & ghi vào ! 
NOTE 
kiểm tra cuộn cảm ~ ĐO R : 
III. KIỂM TRA CUỘN CẢM BẰNG ĐỒNG HỒ ĐA NĂNG 
a) R = ∞ 
b) R = 0 
II. KIỂM TRA TỤ BẰNG ĐỒNG HỒ ĐA NĂNG 
I. ĐỌC & ĐO : R 
c) R = có chút đỉnh 
=> bị đứt 
=> Khả năng bị cháy chập – “ đoản mạch” 
=> cuộn cảm thông, và khả năng còn tốt . 
A) Chú ý : 
Vẫn dùng phần Ω Kế của đồng hồ, 
Và ta nhớ căn về số 0, 
 Dùng xHỆ SỐ nhỏ nhất ? Hay lớn nhất ?? . 
B) Kết quả : 
C) Minh họa lại cuộn cảm : âm tần, trung tần, cao tần . : 
∞ 
0 
x... Ω 
x... Ω 
x... Ω 
x... Ω 

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_12_tiet_2_bai_3_thuc_hanh_dien_tro_t.ppt